Trường này sẽ tuyển sinh theo nhiều phương thức khác nhau. Theo đó, trường dành 60% chỉ tiêu xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia. Bên cạnh đó, 20% chỉ tiêu các ngành và nhóm ngành được dùng để xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức. 20% chỉ tiêu còn lại sẽ xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT (tối đa 5%) và quy định riêng của ĐH Quốc gia TP.HCM (tối đa 15%).
Năm nay trường dự kiến tuyển 3.205 chỉ tiêu (bậc ĐH 2.995, bậc CĐ 210 chỉ tiêu), giảm nhẹ so với năm 2017 (3.340 chỉ tiêu: bậc ĐH 3.040, bậc CĐ 300 chỉ tiêu). Theo đó chỉ tiêu các ngành tương đương năm ngoái, chỉ giảm 100 chỉ tiêu nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin bậc ĐH và giảm 90 chỉ tiêu bậc CĐ so với năm 2017.
Stt |
Tên ngành/ |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Phương thức xét tuyển |
I. |
Đại học |
|
Tổ hợp môn/bài thi xét tuyển |
1 |
Sinh học |
300 |
Sinh – Hóa – Toán KHTN-Toán-Tiếng Anh |
2 |
Công nghệ Sinh học |
200 |
Hóa-Toán-Lý Sinh-Hóa-Toán KHTN-Toán-Tiếng Anh |
3 |
Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) |
40 |
Hóa-Toán-Lý Sinh-Hóa-Toán KHTN-Toán-Tiếng Anh |
4 |
Khoa học Vật liệu |
200 |
Lý-Hóa-Toán Hóa-Sinh-Toán Lý-Toán-Tiếng Anh Hóa-Toán-Tiếng Anh |
5 |
Vật lý học |
200 |
Lý-Hóa-Toán Lý-Toán-Tiếng Anh Toán-KHTN-Tiếng Anh Lý-Toán-Sinh |
6 |
Hoá học |
200 |
Lý-Hóa-Toán Hóa-Sinh-Toán Hóa-Toán-Tiếng Anh KHTN-Toán-Tiếng Anh |
7 |
Hoá học (CTLK Việt - Pháp) |
25 |
Lý-Hóa-Toán Hóa-Sinh-Toán Hóa-Toán-Tiếng Anh Hóa-Toán-Tiếng Pháp |
8 |
Địa chất học |
160 |
Toán-Hóa-Lý Sinh-Toán-Hóa Lý-Toán-Tiếng Anh Hóa-Toán-Tiếng Anh |
9 |
Hải dương học |
80 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Sinh-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh Toán-Hóa-Tiếng Anh |
10 |
Khoa học Môi trường |
150 |
Hóa-Toán-Lý Sinh-Hóa-Toán Sinh-Toán-Tiếng Anh Hóa-Toán-Tiếng Anh |
11 |
Toán học |
300 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh Toán-KHTN-Tiếng Anh |
12 |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin |
500 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh Toán-Tiếng Anh-Sinh Toán-Tiếng Anh-Hóa |
13 |
Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao) |
100 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh Toán-Tiếng Anh-Sinh Toán-Tiếng Anh-Hóa |
14 |
Công nghệ thông tin (CT Tiên tiến) |
60 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh Toán-Tiếng Anh-Sinh Toán-Tiếng Anh-Hóa |
15 |
Công nghệ thông tin (CTLK Việt - Pháp) |
40 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh Toán-Tiếng Anh-Sinh Toán-Tiếng Anh-Hóa |
16 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (CT Chất lượng cao) |
90 |
Toán-Lý-Hóa Hóa-Sinh-Toán Hóa-Toán-Tiếng Anh Sinh-Toán-Tiếng Anh |
17 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
100 |
Hóa-Toán-Lý Sinh-Hóa-Toán Sinh-Toán-Tiếng Anh Hóa-Toán-Tiếng Anh |
18 |
Kỹ thuật điện - tử viễnthông |
160 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh Toán-Tiếng Anh-Hóa |
19 |
Kỹ thuật điện tử - viễnthông (CT Chất lượng cao) |
40 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh Toán-Tiếng Anh-Hóa |
20 |
Kỹ thuật hạt nhân |
50 |
Lý-Hóa-Toán Lý-Hóa-Tiếng Anh Lý-Toán-Sinh Toán-KHTN-Tiếng Anh |
II. |
Cao đẳng |
|
|
1 |
Công nghệ thông tin |
210 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý Tiếng Anh |
Bình luận (0)