Sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn, Trường ĐH Lâm nghiệp đã có thông báo xét tuyển nguyện vọng đợt 1 vào bậc đại học hệ chính quy năm 2017 đối với thí sinh dự thi THPT quốc gia năm 2017.
Theo đó trường này xét tuyển tới 10 tổ hợp môn xét tuyển cho cả 31 ngành, trong đó có 5 ngành vừa có chương trình đào tạo bằng tiếng Anh, vừa có chương trình đào tạo bằng tiếng Việt.
tin liên quan
Nhiều trường ĐH công bố điểm xét tuyểnMức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học theo tổ hợp các môn thi như sau:
TT |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT |
1 |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
15,5 |
2 |
A01 |
Toán, Lý, Anh |
|
3 |
A16 |
Toán, Văn, Khoa học tự nhiên |
|
4 |
A17 |
Toán, Lý, Khoa học xã hội |
|
5 |
B00 |
Toán, Sinh, Hóa |
|
6 |
C00 |
Văn, Sử, Địa |
|
7 |
C15 |
Toán, Văn, Khoa học xã hội |
|
8 |
D01 |
Toán, Văn, Anh |
|
9 |
D07 |
Toán, Hóa, Anh |
|
10 |
D08 |
Toán, Sinh, Anh |
Chỉ tiêu cụ thể từng ngành tại cơ sở Hà Nội như sau:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ |
I. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh |
190 |
|
|||
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(Chương trình tiên tiến dạy bằng Tiếng Anh) |
52908532A |
A00; A16; B00; D01 |
50 |
15,5 |
2 |
Lâm nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) |
52620201A |
A00; A16; B00; D01 |
30 |
15,5 |
3 |
Công nghệ sinh học (Chương trình chất lượng cao, dạy bằng 50% tiếng Anh) |
52420201A |
A00; A16; B00; D08 |
50 |
15,5 |
4 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy - Chương trình chất lượng cao, dạy bằng 50% tiếng Anh) |
52520103A |
A00; A01; A16; D01 |
30 |
15,5 |
5 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ - Chương trình chất lượng cao, dạy bằng 50% tiếng Anh) |
52540301A |
A00; A16; D01; D07 |
30 |
15,5 |
II. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
2.260 |
|
|||
1 |
Kiến trúc cảnh quan |
52580110 |
A00; A17; C15; D01 |
80 |
15,5 |
2 |
Thiết kế công nghiệp |
52210402 |
A00; A17; C15; D01 |
30 |
15,5 |
3 |
Thiết kế nội thất |
52210405 |
A00; A17; C15; D01 |
40 |
15,5 |
4 |
Lâm nghiệp đô thị |
52620202 |
A00; A17; B00; D01 |
50 |
15,5 |
5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340103 |
A00; C00; C15; D01 |
50 |
15,5 |
6 |
Công tác xã hội |
52760101 |
A00; C00; C15; D01 |
40 |
15,5 |
7 |
Kế toán |
52340301 |
A00; A16; C15; D01 |
250 |
15,5 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
A00; A16; C15; D01 |
100 |
15,5 |
9 |
Kinh tế |
52310101 |
A00; A16; C15; D01 |
40 |
15,5 |
10 |
Kinh tế Nông nghiệp |
52620115 |
A00; A16; C15; D01 |
50 |
15,5 |
11 |
Công nghệ sinh học |
52420201 |
A00; A16; B00; D08 |
100 |
15,5 |
12 |
Chăn nuôi |
52620105 |
A00; A16; B00; D08 |
50 |
15,5 |
13 |
Thú y |
52640101 |
A00; A16; B00; D08 |
90 |
15,5 |
14 |
Khoa học môi trường |
52440301 |
A00; A16; B00; D01 |
150 |
15,5 |
15 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
52620211 |
A00; A16; B00; D01 |
230 |
15,5 |
16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
52850101 |
A00; A16; B00; D01 |
50 |
15,5 |
17 |
Quản lý đất đai |
52850103 |
A00; A16; B00; D01 |
100 |
15,5 |
18 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiếng Việt) |
52908532V |
A00; A16; B00; D01 |
50 |
15,5 |
19 |
Khuyến nông |
52620102 |
A00; A16; B00; D01 |
30 |
15,5 |
20 |
Khoa học cây trồng |
52620110 |
A00; A16; B00; D01 |
50 |
15,5 |
21 |
Bảo vệ thực vật |
52620112 |
A00; A16; B00; D01 |
50 |
15,5 |
22 |
Lâm nghiệp |
52620201V |
A00; A16; B00; D01 |
50 |
15,5 |
23 |
Lâm sinh |
52620205 |
A00; A16; B00; D01 |
100 |
15,5 |
24 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
52480104 |
A00; A16; B00; D01 |
50 |
15,5 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
52510203 |
A00; A01; A16; D01 |
50 |
15,5 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
52510205 |
A00; A01; A16; D01 |
120 |
15,5 |
27 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
52520103 |
A00; A01; A16; D01 |
60 |
15,5 |
28 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
52580201 |
A00; A01; A16; D01 |
100 |
15,5 |
29 |
Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn) |
52510210 |
A00; A01; A16; D01 |
40 |
15,5 |
30 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
52540301 |
A00; A16; D01; D07 |
50 |
15,5 |
31 |
Công nghệ vật liệu |
52515402 |
A00; A16; D01; D07 |
40 |
15,5 |
Chỉ tiêu của từng ngành tại cơ sở Đồng Nai
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ |
1 |
Chăn nuôi |
52620105 |
A00; A01; B00; D01 |
30 |
15,5 |
2 |
Thú y |
52640101 |
A00; A01; B00; D01 |
30 |
15,5 |
3 |
Khoa học cây trồng |
52620110 |
A00; A01; B00; D01 |
30 |
15,5 |
4 |
Bảo vệ thực vật |
52620112 |
A00; A01; B00; D01 |
30 |
15,5 |
5 |
Lâm sinh |
52620201 |
A00; A01; B00; D01 |
30 |
15,5 |
6 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
52620211 |
A00; A01; B00; D01 |
48 |
15,5 |
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
52540301 |
A00; A01; B00; D01 |
24 |
15,5 |
8 |
Thiết kế nội thất |
52210405 |
A00; A01; B00; D01 |
12 |
15,5 |
9 |
Quản lý đất đai |
52850103 |
A00; A01; B00; D01 |
36 |
15,5 |
10 |
Khoa học môi trường |
52440301 |
A00; B00; D01; D07 |
24 |
15,5 |
11 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
52850101 |
A00; B00; D01; D07 |
30 |
15,5 |
12 |
Công nghệ sinh học |
52420201 |
A00; B00; D01; D07 |
30 |
15,5 |
13 |
Kế toán |
52340301 |
A00; A01; D01; D07 |
36 |
15,5 |
14 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
A00; A01; D01; D07 |
36 |
15,5 |
15 |
Kinh tế |
52310101 |
A00; A01; D01; D07 |
24 |
15,5 |
16 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
52580201 |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
15,5 |
Bình luận (0)