Bài kiểm tra năng lục được thực hiện theo hình thức trắc nghiệm trên giấy, gồm 100 câu hỏi trong thời gian 75 phút.
Ngay trong buổi chiều, trường tiến hành chấm bài kiểm tra năng lực. Dự kiến ngày 5.8 (hoặc chậm nhất ngày 6.8) trường sẽ công bố điểm chuẩn và danh sách thí sinh trúng tuyển.
Theo quy định của trường, chậm nhất ngày 10.8 thí sinh trúng tuyển phải nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi (có chữ ký của chủ tịch hội đồng thi và đóng dấu đỏ của trường chủ trì cụm thi) cho nhà trường thông qua đường bưu điện (theo hình thức chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên) hoặc trực tiếp tại trường. Sau thời gian này, thí sinh không nộp giấy chứng nhận xem như từ chối nhập học.
tin liên quan
Cơ hội cho thí sinh vào khối ngành y dược và có điểm thi dưới 20Vào lúc 14 giờ 30 ngày 5.8, chương trình tư vấn trực tuyến do Báo Thanh Niên tổ chức với chủ đề Cơ hội cho thí sinh vào khối ngành y tế và có điểm thi dưới 20 sẽ diễn ra tại địa chỉ thanhnien.vn.
Cũng theo thông báo từ trường, căn cứ tình hình thực tế nhập học trường có thể tiếp tục gọi các thí sinh khác trong danh sách đã tham gia kiểm tra năng lực theo nguyên tắc lấy từ điểm cao xuống điểm thấp cho đến khi đủ chi tiêu.
Theo đề án tuyển sinh Trường ĐH Luật TP.HCM, giai đoạn 1 trường thực hiện sơ tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia 2016 (chiếm 60% điểm xét tuyển) và điểm học bạ trong 3 năm THPT (chiếm 20% điểm xét tuyển). Kết quả có 2.639 thí sinh vượt qua giai đoạn sơ tuyển này. Ở giai đoạn 2, các thí sinh này sẽ được đánh giá dựa trên kết quả kỳ kiểm tra năng lực (chiếm 20% điểm xét tuyển).
tin liên quan
Nhiều sai sót khi đăng ký xét tuyểnNgày thứ 2 nộp hồ sơ xét tuyển, thí sinh vẫn còn bối rối dẫn đến nhiều sai sót khi đăng ký. Trong khi đó, các trường không biết xử lý ra sao vì theo quy định thí sinh không được rút hồ sơ để làm lại.
Trước đó, trường đã công bố mức điểm tối thiểu đạt yêu cầu xét tuyển sơ bộ (sau khi tính điểm theo công thức 20% học bạ và 60% điểm thi THPT quốc gia) như sau:
Ngành (mã ngành) |
Mức điểm đạt yêu cầu xét tuyển sơ bộ |
|||||
A00 |
A01 |
C00 |
D01 |
D03 |
D06 |
|
Quản trị - Luật (110103) |
17,0 |
16,9 |
- |
16,9 |
16,9 |
- |
Luật (380101) |
15,2 |
15,2 |
18,5 |
15,2 |
15,2 |
15,2 |
Quản trị kinh doanh (340101) |
15,2 |
15,5 |
- |
15,3 |
15,3 |
- |
Ngôn ngữ Anh (220201) |
- |
- |
- |
16,0 |
- |
- |
Bình luận (0)