>> ĐH Kinh tế tài chính TP.HCM xét tuyển 1.000 chỉ tiêu
>> ĐH Bà Rịa-Vũng Tàu và CĐ Viễn Đông xét tuyển nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Thái Nguyên công bố điểm trúng tuyển và xét tuyển
>> Điểm trúng tuyển và xét tuyển của Học viện Ngân hàng
>> Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM xét tuyển 133 chỉ tiêu bậc CĐ
>> ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn, điểm xét tuyển
Thời gian nộp hồ sơ từ ngày 20.8 đến 10.9.
Các ngành và điều kiện xét tuyển cụ thể như bảng sau:
STT |
Tên trường - Ngành học |
Mã ngành |
Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ theo khối |
||||||||||
|
(1) |
(2) |
A |
A1 |
B |
D1 |
|||||||
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LM TP.HCM (Ký hiệu trường: NLS) |
|
|
|
|
|
|||||||
|
* Các ngành đào tạo đại học: |
600 CT |
|
|
|
|
|||||||
1 |
Chăn nuôi |
D620105 |
15 |
15 |
16 |
|
|||||||
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
15 |
15 |
|
|
|||||||
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
15 |
15 |
|
|
|||||||
4 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D510205 |
15 |
15 |
|
|
|||||||
5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
15 |
15 |
|
|
|||||||
6 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
15 |
15 |
|
|
|||||||
7 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
16 |
16 |
|
17 |
|||||||
8 |
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
15 |
15 |
|
15 |
|||||||
9 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
15 |
15 |
|
15 |
|||||||
10 |
Kinh tế |
D310101 |
16 |
16 |
|
16 |
|||||||
11 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
17 |
17 |
|
17 |
|||||||
12 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
D540301 |
15 |
15 |
16 |
|
|||||||
13 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
15 |
15 |
16 |
|
|||||||
14 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
15 |
15 |
16 |
|
|||||||
15 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
D620113 |
15 |
15 |
16 |
|
|||||||
16 |
Bản đồ học |
D310501 |
15 |
15 |
|
15 |
|||||||
17 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
15 |
15 |
16 |
|
|||||||
|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN |
120 CT |
|
|
|
|
|||||||
18 |
Công nghệ thực phẩm |
|
17 |
17 |
20 |
|
|||||||
19 |
Thú y |
|
17 |
17 |
20 |
|
|||||||
|
* Các ngành đào tạo cao đẳng: |
540 CT |
|
|
|
|
|||||||
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
10 |
10 |
|
|
|||||||
2 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
10 |
10 |
|
10 |
|||||||
3 |
Kế toán |
C340301 |
10 |
10 |
|
10 |
|||||||
4 |
Quản lí đất đai |
C850103 |
10 |
10 |
|
10 |
|||||||
5 |
Nuôi trồng thủy sản |
C620301 |
|
|
11 |
|
|||||||
|
PHN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LM TP.HCM TẠI GIA LAI (Ký hiệu trường: NLG) |
Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh miền Trung, 350 CT |
|||||||||||
1 |
Nông học |
D620109 |
13 |
13 |
14 |
|
|||||||
2 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
13 |
13 |
14 |
|
|||||||
3 |
Kế toán |
D340301 |
13 |
13 |
|
13,5 |
|||||||
4 |
Quản lí đất đai |
D850103 |
13 |
13 |
|
13,5 |
|||||||
5 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
D850101 |
13 |
13 |
14 |
|
|||||||
6 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
13 |
13 |
14 |
|
|||||||
7 |
Thú y |
D640101 |
13 |
13 |
14 |
|
|||||||
|
PHN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LM TP.HCM TẠI NINH THUẬN (Ký hiệu trường: NLN) |
Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Ninh Thuận, các tỉnh khác thuộc miền Trung và Tây Nguyên, 280 CT |
|||||||||||
1 |
Kinh tế |
D620109 |
13 |
13 |
|
13,5 |
|||||||
2 |
Quản trị kinh doanh |
D620201 |
13 |
13 |
|
13,5 |
|||||||
3 |
Kế toán |
D340301 |
13 |
13 |
|
13,5 |
|||||||
4 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
D850101 |
13 |
13 |
14 |
|
|||||||
Hà Ánh
Bình luận (0)