|
Mã Ngành |
Tên Ngành |
Điểm Trúng Tuyển |
|
52420201 |
Công Nghệ Sinh Học |
150.27 |
|
52480201 |
Công Nghệ Thông Tin |
158.33 |
|
52540101 |
Công Nghệ Thực Phẩm |
152 |
|
52440112 |
Hóa Sinh |
158.33 |
|
52520207 |
Kỹ Thuật Điện Tử, Truyền Thông |
139.31 |
|
52520216 |
Kỹ Thuật Điều Khiển và Tự Động Hóa |
148.6 |
|
52510602 |
Kỹ Thuật Hệ Thống Công Nghiệp |
144.1 |
|
52900109 |
Kỹ Thuật Không Gian |
134.1 |
|
52520320 |
Kỹ Thuật Môi Trường |
128.33 |
|
52580208 |
Kỹ Thuật Xây Dựng |
131.31 |
|
52520212 |
Kỹ Thuật Y Sinh |
161.27 |
|
52510605 |
Logistic và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng |
162.64 |
|
52220201 |
Ngôn Ngữ Anh |
162.32 |
|
52620305 |
Quản Lý Nguồn Lợi Thủy Sản |
122.88 |
|
52340101 |
Quản Trị Kinh Doanh |
165 |
|
52340201 |
Tài Chính – Ngân Hàng |
160 |
|
52460112 |
Toán Ứng Dụng |
150.74 |
|
|
Các ngành thuộc chương trình liên kết quốc tế |
120 |

tin liên quan
Tư vấn truyền hình trực tuyến: Những lưu ý trước ngày thi THPT quốc gia
Bình luận (0)