(TNO) Chiều 14.4, Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM đã công bố chỉ tiêu cụ thể từng ngành của trường năm 2015.
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu chung |
Hệ chất lượng cao |
Hệ đại trà |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
350 |
100 |
250 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, tiếng Anh), D01* (Toán, Văn, tiếng Anh) |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
370 |
100 |
270 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, tiếng Anh), D01* (Toán, Văn, tiếng Anh) |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
190 |
70 |
120 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, tiếng Anh), D01* (Toán, Văn, tiếng Anh) |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
D510304 |
120 |
30 |
90 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, tiếng Anh), D01* (Toán, Văn, tiếng Anh) |
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
350 |
100 |
250 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, tiếng Anh), D01* (Toán, Văn, tiếng Anh) |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
250 |
100 |
150 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, tiếng Anh), D01* (Toán, Văn, tiếng Anh) |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
250 |
70 |
180 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, tiếng Anh), D01* (Toán, Văn, tiếng Anh) |
Kỹ thuật công nghiệp |
D510603 |
70 |
0 |
70 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, tiếng Anh), D01* (Toán, Văn, tiếng Anh) |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
120 |
40 |
80 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, tiếng Anh), D01* (Toán, Văn, tiếng Anh) |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
300 |
100 |
200 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, tiếng Anh), D01* (Toán, Văn, tiếng Anh) |
Công nghệ in |
D510501 |
100 |
30 |
70 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, tiếng Anh), D01* (Toán, Văn, tiếng Anh) |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
260 |
100 |
160 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, tiếng Anh), D01* (Toán, Văn, tiếng Anh) |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
D510102 |
250 |
70 |
180 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, tiếng Anh), D01* (Toán, Văn, tiếng Anh) |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
70 |
0 |
70 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, tiếng Anh), D01* (Toán, Văn, tiếng Anh) |
Quản lý công nghiệp |
D510601 |
120 |
30 |
90 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, tiếng Anh), D01* (Toán, Văn, tiếng Anh) |
Kế toán |
D340301 |
120 |
30 |
90 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, tiếng Anh), D01* (Toán, Văn, tiếng Anh) |
Thương mại điện tử |
D340122 |
70 |
0 |
70 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, tiếng Anh), D01* (Toán, Văn, tiếng Anh) |
Công nghệ may |
D540204 |
130 |
30 |
100 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, tiếng Anh), D01* (Toán, Văn, tiếng Anh) |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
120 |
30 |
90 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), B00 (Toán, Hóa, Sinh), D07* (Toán, Hóa, tiếng Anh) |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
120 |
30 |
90 |
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
D510401 |
70 |
0 |
70 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), B00 (Toán, Hóa, Sinh), D07* (Toán, Hóa, tiếng Anh) |
Kinh tế gia đình |
D810501 |
50 |
0 |
50 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), D07* (Toán, Hóa, tiếng Anh) |
Thiết kế thời trang |
D210404 |
40 |
0 |
40 |
V01(Toán, Lý, Vẽ) , V02* (Toán, Văn, Vẽ ) |
Sư phạm tiếng Anh |
D140231 |
70 |
0 |
70 |
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
Bình luận (0)