(TNO) Chiều 8.9, Trường ĐH Văn Hiến đã công bố điểm trúng tuyển. Điểm trúng tuyển theo phương thức học bạ cao hơn so với phương thức xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
Tên ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Khối xét tuyển/ Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Học bạ |
Nguyện vọng bổ sung đợt 1 |
|||
Bậc Đại học |
|
|
||
Công nghệ thông tin - Hệ thống thông tin quản lý - Mạng máy tính và truyền thông |
D480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
18.0 |
15.0 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông - Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520207 |
18.0 |
15.0 |
|
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Tài chính - ngân hàng - Kế toán - kiểm toán - Kinh doanh thương mại - Quản trị Tài chính doanh nghiệp - Quản trị Nhân sự - Quản trị Chuỗi cung ứng - Quản trị Dự án - Quản trị Doanh nghiệp thủy sản - Kinh doanh quốc tế - Marketing - Quan hệ công chúng (PR) |
D340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
18.0 |
15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị lữ hành - Hướng dẫn du lịch |
D340103 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
18.0 |
15.0 |
Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn – nhà hàng - Quản trị khu du lịch |
D340107 |
18.0 |
15.0 |
|
Xã hội học - Xã hội học truyền thông - báo chí - Quản trị Tổ chức xã hội - Công tác xã hội |
D310301 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
18.0 |
15.0 |
Tâm lý học - Tham vấn và trị liệu tâm lý - Tâm lý học quản lý - Tham vấn tâm lý học đường và cộng đồng |
D310401 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
18.0 |
15.0 |
Văn học - Sư phạm ngữ văn - Ngữ văn truyền thông |
D220330 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Sử, Tiếng Anh |
18.0 |
15.0 |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại |
D220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18.0 |
15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung Quốc thương mại – du lịch |
D220204 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18.0 |
15.0 |
Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học |
D220213 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18.0 |
15.0 |
Bậc Cao đẳng |
|
|
||
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Tài chính - ngân hàng - Kế toán - kiểm toán - Kinh doanh thương mại |
C340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16.5 |
12.0 |
Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn – nhà hàng - Quản trị khu du lịch |
C340107 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16.5 |
12.0 |
Tiếng Anh - Tiếng Anh thương mại |
C220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16.5 |
12.0 |
Bình luận (0)