Năm 2018 Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch dành 26 chỉ tiêu tuyển thẳng vào 7 ngành. Trong đó, trường phân 50% chỉ tiêu tuyển thẳng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM và 50% còn lại cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM.
Theo đó, thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn hóa và tốt nghiệp THPT năm 2018 được tuyển thẳng vào ngành dược học; môn sinh vào các ngành: y khoa, răng hàm mặt, điều dưỡng đa khoa, y tế công cộng, kỹ thuật xét nghiệm y học, kỹ thuật hình ảnh y học.
Thí sinh đoạt giải nhất trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn hóa và tốt nghiệp năm nay được tuyển thẳng vào ngành dược học. Với môn sinh, thí sinh đoạt giải nhất được tuyển thẳng vào các ngành: y khoa, răng hàm mặt, điều dưỡng đa khoa, y tế công cộng, kỹ thuật xét nghiệm y học và kỹ thuật hình ảnh y học. Thí sinh đoạt giải nhì và ba môn sinh được tuyển thẳng vào ngành điều dưỡng đa khoa, y tế công cộng, kỹ thuật xét nghiệm y học và kỹ thuật hình ảnh y học.
Trường hợp số lượng thí sinh nộp vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng từng ngành, trường sẽ xét ưu tiên theo các đối tượng và tiêu chí phụ: điểm thi ngoại ngữ trong kỳ thi THPT quốc gia 2018 (trường hợp miễn thi ngoại ngữ thì điểm ngoại ngữ được tính là 10); nếu điểm ngoại ngữ bằng nhau thì xét tổng điểm trong kỳ thi THPT quốc gia cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Trường sẽ công bố kết quả tuyển thẳng trước ngày 15.7, thí sinh xác nhận nhập học đến 15 giờ 30 ngày 22.7 bằng cách nộp bản chính giấy chứng nhận đoạt giải. Quá thời hạn trên, thí sinh không nộp giấy chứng nhận được xem từ chối nhập học.
Chỉ tiêu tuyển thẳng từng ngành như bảng sau:
|
Mã |
|
Chỉ tiêu tuyển thẳng |
||
STT |
Tên ngành |
|
|
||
ngành |
Thí sinh có hộ |
Thí sinh có hộ khẩu |
|||
|
|
||||
|
|
|
khẩu tại TP.HCM |
ngoài TP.HCM |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
7720101 |
Y đa khoa |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
7720201 |
Dược học |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
7720301 |
Điều dưỡng |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
7720501 |
Răng Hàm Mặt |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
7720701 |
Y tế công cộng |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Bình luận (0)