Văn Hiến, Ngoại ngữ - Tin học xét tuyển nguyện vọng bổ sung

20/08/2016 11:57 GMT+7

Trường ĐH Văn Hiến tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) đợt 1 và xét tuyển học bạ đợt 5. Ở đợt này trường tuyển tổng cộng 1.450 chỉ tiêu cho 14 ngành bậc ĐH, 8 ngành bậc CĐ.

Điểm xét tuyển NVBS bậc ĐH từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia là 15 điểm và từ học bạ là 18 điểm. Đối với bậc CĐ chỉ cần có giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

I.Bậc Đại học (chỉ tiêu 1.250)

Công nghệ thông tin:Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông.

D480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Kỹ thuật điện tử, truyền thông:Kỹ thuật điện tử – Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.

D520207

Quản trị kinh doanh:

Chương trình chất lượng cao: Kế toán quốc tế, Quản trị Doanh nghiệp thủy sản, Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng.

Chương trình chuẩn: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Quan hệ công chúng (PR), Marketing, Quản trị Tài chính doanh nghiệp, Quản trị Nhân sự, Quản trị Dự án, Tài chính – ngân hàng, Kế toán – kiểm toán, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp.

D340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch.

D340103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Quản trị khách sạn:Quản trị Khách sạn – Nhà hàng, Quản trị Khu Du lịch.

D340107

Xã hội học:Xã hội học về truyền thông – Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội.

D310301

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Tâm lý học:Tâm lý học tham vấn và trị liệu; Tâm lý học tham vấn và quản trị nhân sự.

D310401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

Văn học:Văn – Sư phạm, Văn – truyền thông,

Văn – quản trị và nghiệp vụ văn phòng.

D220330

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Anh:Tiếng Anh thương mại.

D220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Nhật:Tiếng Nhật thương mại – Du lịch.

D220209

Ngôn ngữ Trung Quốc:Tiếng Trung Quốc thương mại – Du lịch.

D220204

Đông phương học:Nhật Bản học, Hàn Quốc học.

D220213

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa;

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Thanh nhạc

D210205

N00: Xét tuyển môn Văn(2 học kỳ lớp 11và học kỳ 1 của lớp 12) hoặc 2 học kỳ (lớp 12);

Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành

Piano

D210208

II.Bậc Cao đẳng(chỉ tiêu 150)

Tin học ứng dụng:Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông.

C480202

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông:Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.

C510302

Quản trị kinh doanh:Quản trị kinh doanh tổng hợp, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán – Kiểm toán, Kinh doanh thương mại .

C340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch.

C340103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Quản trị khách sạn:Quản trị Khách sạn – Nhà hàng, Quản trị khu du lịch.

C340107

Tiếng Anh:Tiếng Anh thương mại.

C220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh;

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Tiếng Nhật:Tiếng Nhật thương mại – Du lịch.

C220209

Tiếng Trung Quốc:Tiếng Trung Quốc thương mại – Du lịch.

C220204

Ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển vòng 1 môn Văn từ kết quả thi THPT quốc gia hoặc học bạ THPT đạt 5,0 điểm trở lên; vòng 2 thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng.
Đối với môn Tiếng Anh, thí sinh có thể chọn các ngôn ngữ khác thay thế; hoặc có một trong các chứng chỉ có giá trị sử dụng tính đến ngày xét tuyển được quy đổi ra thang điểm.
Bấm vào đây để xem chi tiết!
* Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học (HUFLIT) xét tuyển các ngành bậc ĐH từ 15 điểm trở lên từ kỳ thi THPT quốc gia.

NGÀNH HỌC VÀ CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

MÔN XÉT TUYỂN

Ngôn ngữ Anh
Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh Thương mại; Song ngữ Anh - Trung

D220201

- Văn, Toán,Tiếng Anh;

Ngôn ngữ Trung Quốc

Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng

D220204

- Văn, Toán,Tiếng Anh;

- Văn, Toán,Tiếng Trung;

Công nghệ thông tin
Hệ thống thông tin; Mạng máy tính;

An ninh mạng; Công nghệ phần mềm

D480201

- Toán, Lý, Hóa;

- Văn, Toán, Tiếng Anh;

- Toán, Lý, Tiếng Anh

Đông Phương học

Nhật Bản học; Hàn Quốc học

D220213

- Văn, Toán,Tiếng Anh;

- Văn, Toán,Tiếng Nhật;

- Văn, Địa, Tiếng Anh

Quản trị kinh doanh

Marketing; Quản trị nhân sự

D340101

- Văn, Toán,Tiếng Anh;

- Toán, Lý,Tiếng Anh

Quan hệ quốc tế

Quan hệ công chúng; Chính trị - Ngoại giao

D310206

- Văn, Toán,Tiếng Anh;

- Toán, Lý,Tiếng Anh

Tài chính - Ngân hàng

D340201

- Văn, Toán,Tiếng Anh;

- Toán, Lý,Tiếng Anh

Kế toán

D340301

- Văn, Toán,Tiếng Anh;

- Toán, Lý,Tiếng Anh

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103


- Văn, Toán,Tiếng Anh;

- Toán, Lý,Tiếng Anh

Quản trị khách sạn

D340107

- Văn, Toán,Tiếng Anh;

- Toán, Lý,Tiếng Anh

Luật kinh tế

D380107

- Văn, Toán, Tiếng Anh;

- Toán, Lý, Tiếng Anh

Kinh doanh quốc tế

D340120


- Văn, Toán,Tiếng Anh;

- Toán, Lý,Tiếng Anh

 


Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.