Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
(chọn 1 trong 4 tổ hợp)
|
I.Bậc Đại học (chỉ tiêu 1.250)
|
Công nghệ thông tin:Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông.
|
D480201
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông:Kỹ thuật điện tử – Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
|
D520207
|
Quản trị kinh doanh:
Chương trình chất lượng cao: Kế toán quốc tế, Quản trị Doanh nghiệp thủy sản, Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng.
Chương trình chuẩn: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Quan hệ công chúng (PR), Marketing, Quản trị Tài chính doanh nghiệp, Quản trị Nhân sự, Quản trị Dự án, Tài chính – ngân hàng, Kế toán – kiểm toán, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp.
|
D340101
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch.
|
D340103
|
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
Quản trị khách sạn:Quản trị Khách sạn – Nhà hàng, Quản trị Khu Du lịch.
|
D340107
|
Xã hội học:Xã hội học về truyền thông – Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội.
|
D310301
|
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
Tâm lý học:Tâm lý học tham vấn và trị liệu; Tâm lý học tham vấn và quản trị nhân sự.
|
D310401
|
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
Văn học:Văn – Sư phạm, Văn – truyền thông,
Văn – quản trị và nghiệp vụ văn phòng.
|
D220330
|
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
Ngôn ngữ Anh:Tiếng Anh thương mại.
|
D220201
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
Ngôn ngữ Nhật:Tiếng Nhật thương mại – Du lịch.
|
D220209
|
Ngôn ngữ Trung Quốc:Tiếng Trung Quốc thương mại – Du lịch.
|
D220204
|
Đông phương học:Nhật Bản học, Hàn Quốc học.
|
D220213
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa;
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
Thanh nhạc
|
D210205
|
N00: Xét tuyển môn Văn(2 học kỳ lớp 11và học kỳ 1 của lớp 12) hoặc 2 học kỳ (lớp 12);
Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành
|
Piano
|
D210208
|
II.Bậc Cao đẳng(chỉ tiêu 150)
|
Tin học ứng dụng:Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông.
|
C480202
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông:Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
|
C510302
|
Quản trị kinh doanh:Quản trị kinh doanh tổng hợp, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán – Kiểm toán, Kinh doanh thương mại .
|
C340101
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch.
|
C340103
|
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
Quản trị khách sạn:Quản trị Khách sạn – Nhà hàng, Quản trị khu du lịch.
|
C340107
|
Tiếng Anh:Tiếng Anh thương mại.
|
C220201
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh;
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
Tiếng Nhật:Tiếng Nhật thương mại – Du lịch.
|
C220209
|
Tiếng Trung Quốc:Tiếng Trung Quốc thương mại – Du lịch.
|
C220204
|
|
Bình luận (0)