TT |
Tên trường/ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành ĐKXT |
Chỉ tiêu |
1 |
Học viện An ninh nhân dân (ANH) |
|
|
260 |
1.1 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
52220201 |
20 |
1.2 |
An toàn thông tin |
D01, A01 |
52480202 |
20 |
1.3 |
Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh |
A01, C03, D01 |
52860100 |
220 |
|
- Trinh sát An ninh |
|
|
|
|
- Điều tra Hình sự |
|
|
|
|
- Tham mưu chỉ huy Công an nhân dân |
|
|
|
|
- Quản lý nhà nước về An ninh trật tự |
|
|
|
2 |
Học viện Cảnh sát nhân dân (CSH) |
|
|
370 |
2.1 |
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát |
A01, C03, D01 |
52860100 |
370 |
|
- Trinh sát Cảnh sát |
|
|
|
|
- Điều tra Hình sự |
|
|
|
|
- Kỹ thuật Hình sự |
|
|
|
|
- Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
|
|
|
|
- Quản lý trật tự an toàn giao thông |
|
|
|
|
- Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp |
|
|
|
|
- Tham mưu chỉ huy Công an nhân dân |
|
|
|
3 |
Học viện Chính trị Công an nhân dân (HCA) |
|
|
60 |
3.1 |
Nhóm ngành Chính trị Công an nhân dân |
C03, D01 |
52310200 |
60 |
|
- Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
|
|
|
|
- Tham mưu, chỉ huy Công an nhân dân |
|
|
|
4 |
Trường Đại học An ninh nhân dân (ANS) |
|
|
200 |
4.1 |
Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh |
A01, C03, D01 |
52860100 |
200 |
|
- Trinh sát An ninh |
|
|
|
|
- Điều tra Hình sự |
|
|
|
5 |
Trường Đại học Cảnh sát nhân dân (CSS) |
|
|
330 |
5.1 |
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát |
A01, C03, D01 |
53860100 |
330 |
|
- Trinh sát Cảnh sát |
|
|
|
|
- Điều tra Hình sự |
|
|
|
|
- Kỹ thuật Hình sự |
|
|
|
|
- Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
|
|
|
|
- Quản lý trật tự an toàn giao thông |
|
|
|
|
- Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp |
|
|
|
|
- Tham mưu chỉ huy Công an nhân dân |
|
|
|
6 |
Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy |
|
|
180 |
6.1 |
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
|
52860113 |
180 |
|
- Phía Bắc (PCH) |
A00 |
|
90 |
|
- Phía Nam (PCS) |
A00 |
|
90 |
7 |
Trường Đại học Kỹ thuật-Hậu cần Công an nhân dân HCB (phía Bắc) HCN (phía Nam) |
|
|
100 |
7.1 |
Nhóm ngành Hậu cần Công an nhân dân |
A01, D01 |
52480200 |
100 |
|
- Kế toán |
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
- Kỹ thuật điện tử truyền thông |
|
|
|
2. Các trường Cao đẳng Công an nhân dân.
- Đối tượng xét tuyển: Hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ nhập ngũ đợt 1.2015 (ra quân đợt 1.2018)
Tên trường |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Ghi chú |
Trường Cao đẳng An ninh nhân dân I (AD1) |
40 |
A00, A01, C03, D01 |
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học CAND theo phân vùng tuyển sinh |
Trường Cao đẳng An ninh nhân dân II (AD2) |
40 |
A00, A01, C03, D01 |
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học CAND theo phân vùng tuyển sinh |
Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I (CD1) |
60 |
A00, A01, C03, D01 |
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học CAND theo phân vùng tuyển sinh |
Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân II (CD2) |
60 |
A00, A01, C03, D01 |
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học CAND theo phân vùng tuyển sinh |
3. Các trường Công an nhân dân đào tạo hệ trung cấp
- Đối tượng xét tuyển: Hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ nhập ngũ đợt 1.2015 (ra quân đợt 1.2018)
Tên trường |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Ghi chú |
Trường Đại học PCCC (PC1) |
100 |
A00 |
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh. |
Trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần CAND (NV1) |
36 |
A00, A01, D01 |
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh. trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương. |
Trường Cao đẳng An ninh nhân dân I (AN1) |
20 |
A00, A01, C03, D01 |
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương. |
Trường Cao đẳng An ninh nhân dân II (AN2) |
20 |
A00, A01, C03, D01 |
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương. |
Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I |
50 |
A00, A01, C03, D01 |
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương. |
Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân II (CS2) |
20 |
A00, A01, C03, D01 |
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương. |
Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân III |
40 |
A00, A01, C03, D01 |
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương. |
Trường Trung cấp Cảnh sát nhân dân V |
40 |
A00, A01, C03, D01 |
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương. |
+ Chuyên ngành Cảnh sát giao thông đường thủy (GTT) |
20 |
||
+ Các chuyên ngành khác (CS5) |
20 |
Bình luận (0)