(TNO) Chiều tối 10.8, ĐH Cần Thơ đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 cho các ngành đào tạo ĐH, CĐ chính quy năm 2013.
Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, khu vực liền kề chênh lệch 0,5 điểm.
Theo đó, điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 các ngành học đào tạo tại TP.Cần Thơ như sau:
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn năm 2013 |
Điểm xét tuyển NVBS |
Số lượng xét tuyển |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
- |
- |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A,D1 |
18/18,5 |
- |
- |
Giáo dục Công dân |
D140204 |
C |
17 |
- |
- |
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
T |
22,5 |
- |
- |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A,A1 |
20,5 |
- |
- |
Sư phạm Vật lí |
D140211 |
A,A1 |
15,5 |
- |
- |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A,B |
19/20 |
- |
- |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
15,5 |
- |
- |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C |
19 |
- |
- |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
18 |
- |
- |
Sư phạm Địa lí |
D140219 |
C |
18 |
- |
- |
Sư phạm tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
18 |
- |
- |
Sư phạm tiếng Pháp |
D140233 |
D1,3 |
13,5 |
13,5 |
40 |
Việt Nam học |
D220113 |
C,D1 |
18,5/18 |
- |
- |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
18,5 |
- |
- |
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
D1,3 |
13,5 |
13,5 |
20 |
Văn học |
D220330 |
C |
21 |
- |
- |
Kinh tế |
D310101 |
A,A1,D1 |
17/17/17,5 |
- |
- |
Thông tin học |
D320201 |
D1 |
14 |
- |
- |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,A1,D1 |
19,5 |
- |
- |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A,A1,D1 |
17/17/17,5 |
- |
- |
Marketing |
D340115 |
A,A1,D1 |
16/16/16,5 |
- |
- |
Kinh doanh quốc tế |
D340120 |
A,A1,D1 |
15,5/15,5/16 |
- |
- |
Kinh doanh thương mại |
D340121 |
A,A1,D1 |
15,5/15,5/16 |
15,5/15,5/16 |
30 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A,A1,D1 |
15,5/15,5/16 |
- |
- |
Kế toán |
D340301 |
A,A1,D1 |
17,5/17,5/18 |
- |
- |
Kiểm toán |
D340302 |
A,A1,D1 |
18,5/18,5/19 |
- |
- |
Luật |
D380101 |
A,C,D1,3 |
20/21/20,5 |
- |
- |
Sinh học |
D420101 |
B |
15,5 |
- |
- |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A,B |
19/20 |
- |
- |
Hoá học |
D440112 |
A,B |
19/20 |
- |
- |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A,B |
19/20 |
- |
- |
Khoa học đất |
D440306 |
B |
14 |
14 |
30 |
Toán ứng dụng |
D460112 |
A |
13,5 |
- |
- |
Khoa học máy tính |
D480101 |
A,A1 |
13 |
13 |
60 |
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
A,A1 |
15,5 |
- |
- |
Kĩ thuật phần mềm |
D480103 |
A,A1 |
15 |
- |
- |
Hệ thống thông tin |
D480104 |
A,A1 |
13 |
13 |
50 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A,A1 |
17 |
- |
- |
Công nghệ kĩ thuật hoá học |
D510401 |
A,B |
19,5/20,5 |
- |
- |
Quản lí công nghiệp |
D510601 |
A,A1 |
16,5 |
- |
- |
Kĩ thuật cơ khí |
D520103 |
A,A1 |
15,5 |
- |
- |
Kĩ thuật cơ điện tử |
D520114 |
A,A1 |
16 |
- |
- |
Kĩ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A,A1 |
18 |
- |
- |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A,A1 |
16,5 |
- |
- |
Kĩ thuật máy tính |
D520214 |
A,A1 |
13 |
13 |
60 |
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A,A1 |
13,5 |
- |
- |
Kĩ thuật môi trường |
D520320 |
A |
16 |
- |
- |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A |
18,5 |
- |
- |
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
A |
17 |
- |
- |
Kĩ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A,A1 |
18 |
- |
- |
Chăn nuôi |
D620105 |
B |
14 |
14 |
120 |
Nông học |
D620109 |
B |
18 |
- |
- |
Khoa học cây trồng |
D620110 |
B |
15 |
- |
- |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
B |
18,5 |
- |
- |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
D620113 |
B |
14 |
14 |
40 |
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
A,A1,D1 |
17/17/17,5 |
- |
- |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
A,A1,B |
15,5/15,5/16,5 |
- |
- |
Lâm sinh |
D620205 |
A,A1,B |
13/13/14 |
13/13/14 |
90 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
D620301 |
B |
15,5 |
- |
- |
Bệnh học thủy sản |
D620302 |
B |
14 |
14 |
50 |
Quản lí nguồn lợi thủy sản |
D620305 |
A,B |
13,5 |
- |
- |
Thú y |
D640101 |
B |
16 |
- |
- |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A,A1,B |
18/18/19 |
- |
- |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
D850102 |
A,A1,D1 |
17/17/17,5 |
- |
- |
Quản lí đất đai |
D850103 |
A,A1,B |
18/18/19 |
- |
- |
Đào tạo đại học tại khu Hòa An - tỉnh Hậu Giang |
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
13,5 |
- |
- |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,A1,D1 |
13,5/13,5/14 |
13,5/13,5/14 |
40 |
Luật |
D380101 |
A,C,D1,3 |
17/18/17,5 |
- |
- |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A,A1 |
13 |
13 |
60 |
Kĩ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A,A1 |
13 |
13 |
40 |
Nông học |
D620109 |
B |
14 |
14 |
80 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
A,A1,B |
13/13/14 |
13/13/14 |
90 |
Hệ đào tạo cao đẳng |
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A,A1,D1 |
10 |
10 |
265 |
Quang Minh Nhật
>> ĐH Văn hóa Hà Nội, ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội công bố điểm chuẩn
>> ĐH Kinh tế tài chính TP.HCM xét tuyển 1.000 chỉ tiêu
>> ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn liên thông
>> Trường ĐH Văn Lang công bố điểm chuẩn
>> ĐH Bà Rịa-Vũng Tàu và CĐ Viễn Đông xét tuyển nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Thái Nguyên công bố điểm trúng tuyển và xét tuyển
>> Điểm chuẩn Trường ĐH Công đoàn
>> ĐH Công nghiệp Hà Nội, ĐH Sư phạm Hà Nội 2 công bố điểm chuẩn
Bình luận (0)