TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
Chỉ tiêu 3250 |
|
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
45 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Công nghệ sinh học |
65 |
1.Toán + Hóa học + Vật lý |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Công nghệ thông tin |
185 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh) |
45 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật) |
45 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
60 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Công nghệ chế tạo máy |
130 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Quản lý công nghiệp |
70 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Kỹ thuật cơ khí |
140 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
140 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Kỹ thuật nhiệt (Gồm các chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường) |
150 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Kỹ thuật tàu thủy |
60 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Kỹ thuật điện, điện tử |
170 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) |
90 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông |
180 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao) |
45 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
100 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao) |
90 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Kỹ thuật hóa học |
80 |
1.Toán + Hóa học + Vật lý |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Kỹ thuật môi trường |
80 |
1.Toán + Hóa học + Vật lý |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao) |
80 |
1.Toán + Hóa học + Vật lý |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Công nghệ thực phẩm |
85 |
1.Toán + Hóa học + Vật lý |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
45 |
1.Toán + Hóa học + Vật lý |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Kiến trúc (Chất lượng cao) |
90 |
1.Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
215 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Kỹ thuật công trình thủy |
110 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
135 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) |
45 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Kỹ thuật xây dựng |
50 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Kinh tế xây dựng |
120 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
65 |
1.Toán + Hóa học + Vật lý |
Tổng điểm 3 môn thi (không tính hệ số) từ 16,00 trở lên |
Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông |
90 |
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý |
Tổng điểm 3 môn thi (không tính hệ số) từ 16,00 trở lên |
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng |
50 |
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý |
Tổng điểm 3 môn thi (không tính hệ số) từ 16,00 trở lên |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp |
100 |
1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học |
Tổng điểm 3 môn thi (không tính hệ số) từ 16,00 trở lên |
Trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng:
II |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ |
2630 |
|
1 |
Kinh tế |
205 |
1.Toán + Vật lí + Hóa học |
2 |
Quản lý Nhà nước |
85 |
1.Toán + Vật lí + Hóa học |
3 |
Quản trị kinh doanh |
360 |
1.Toán + Vật lí + Hóa học |
4 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành |
195 |
1.Toán + Vật lí + Hóa học |
5 |
Quản trị khách sạn |
100 |
1.Toán + Vật lí + Hóa học |
6 |
Marketing |
130 |
1.Toán + Vật lí + Hóa học |
7 |
Kinh doanh quốc tế |
200 |
1.Toán + Vật lí + Hóa học |
8 |
Kinh doanh thương mại |
125 |
1.Toán + Vật lí + Hóa học |
9 |
Tài chính - Ngân hàng |
295 |
1.Toán + Vật lí + Hóa học |
10 |
Kế toán |
270 |
1.Toán + Vật lí + Hóa học |
11 |
Kiểm toán |
165 |
1.Toán + Vật lí + Hóa học |
12 |
Quản trị nhân lực |
80 |
1.Toán + Vật lí + Hóa học |
13 |
Hệ thống thông tin quản lý |
170 |
1.Toán + Vật lí + Hóa học |
14 |
Luật |
75 |
1.Toán + Vật lí + Hóa học |
15 |
Luật kinh tế |
125 |
1.Toán + Vật lí + Hóa học |
16 |
Thống kê |
50 |
1.Toán + Vật lí + Hóa học |
Trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng:
III |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
1954 |
|
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
105 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 |
2 |
Sư phạm tiếng Pháp |
35 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 |
3 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
35 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
744 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 |
5 |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) |
300 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 |
6 |
Ngôn ngữ Nga |
70 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 |
7 |
Ngôn ngữ Pháp |
70 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 |
8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
140 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 |
9 |
Ngôn ngữ Nhật |
105 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 |
10 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
105 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 |
11 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
35 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 |
12 |
Quốc tế học |
100 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 |
13 |
Quốc tế học (Chất lượng cao) |
30 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 |
14 |
Đông Phương học |
80 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 |
Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng:
IV |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
2475 |
|
1 |
Giáo dục Tiểu học |
55 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh |
2 |
Giáo dục Chính trị |
45 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
3 |
Sư phạm Toán học |
45 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
4 |
Sư phạm Tin học |
45 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
5 |
Sư phạm Vật lý |
45 |
1.Vật lý + Toán + Hóa học |
6 |
Sư phạm Hoá học |
45 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
7 |
Sư phạm Sinh học |
45 |
1. Sinh học + Toán + Hóa học |
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
45 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
9 |
Sư phạm Lịch sử |
45 |
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý |
10 |
Sư phạm Địa lý |
45 |
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
11 |
Giáo dục Mầm non |
55 |
1. Năng khiếu + Toán + Ngữ văn |
12 |
Sư phạm Âm nhạc |
10 |
1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm +Xướng âm)*2 + Năng khiếu 2 (Hát + Nhạc cụ)*2 + Ngữ văn |
13 |
Việt Nam học |
90 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử |
14 |
Lịch sử |
90 |
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý |
15 |
Văn học |
180 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử |
16 |
Văn hoá học |
90 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử |
17 |
Tâm lý học |
90 |
1. Sinh học + Toán + Hóa học |
18 |
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) |
90 |
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
19 |
Báo chí |
180 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử |
20 |
Công nghệ sinh học |
90 |
1. Sinh học + Hóa học + Toán |
21 |
Vật lý học |
90 |
1.Vật lý + Toán + Hóa học |
22 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: |
230 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
23 |
Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành Địa lý tài nguyên & môi trường) |
90 |
1. Toán + Vật Lý + Hóa học |
24 |
Khoa học môi trường |
90 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
25 |
Toán ứng dụng, gồm: |
140 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
26 |
Công nghệ thông tin |
180 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
27 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
50 |
1. Toán + Vật Lý + Hóa học |
28 |
Công tác xã hội |
90 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử |
29 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
90 |
1. Sinh học + Toán + Hóa học |
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum:
V |
PHÂN HIỆU KON TUM |
415 |
|
1 |
Giáo dục Tiểu học |
45 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
2 |
Sư phạm Toán học |
45 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
3 |
Kinh tế phát triển |
25 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
4 |
Quản trị kinh doanh |
25 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
25 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
6 |
Kinh doanh thương mại |
25 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
7 |
Tài chính - ngân hàng |
25 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
8 |
Kế toán |
25 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
9 |
Kiểm toán |
25 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
10 |
Luật kinh tế |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
11 |
Công nghệ thông tin |
25 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
12 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
25 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
13 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
25 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
14 |
Kinh tế xây dựng |
25 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
15 |
Kinh doanh nông nghiệp |
25 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
Khoa Y Dược ĐH Đà Nẵng:
VI |
KHOA Y DƯỢC |
250 |
|
1 |
Y đa khoa |
150 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
2 |
Điều dưỡng |
100 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
Viện nghiên cứu và đào tạo Việt-Anh:
VII |
VIỆN NGHIÊN CỨU & ĐÀO TẠO VIỆT ANH |
80 |
|
1 |
Quản trị và kinh doanh Quốc tế |
40 |
1. Tiếng Anh + Toán + Khoa học tự nhiên |
2 |
Khoa học và Kỹ thuật máy tính |
20 |
1. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
3 |
Khoa học Y sinh |
20 |
1. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
Bình luận (0)