Chỉ tiêu từng ngành cụ thể như sau:
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM |
4.300 |
||
Bậc ĐH: |
Mã ngành |
|
3.500 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (Kỹ thuật Điện - Điện tử; Công nghệ Điện tử Viễn thông; Sư phạm Kỹ thuật Điện tử -Truyền thông) |
D510302 |
A, A1 |
440 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử(Điện công nghiệp; Sư phạm Kỹ thuật Điện - Điện tử) |
D510301 |
A, A1 |
300 |
Công nghệ Chế tạo máy (Cơ khí Chế tạo máy, Thiết kế máy; Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí) |
D510202 |
A, A1 |
360 |
Kỹ thuật công nghiệp (Kỹ thuật công nghiệp; Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp) |
D510603 |
A, A1 |
110 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử; Cơ tin Kỹ thuật; Sư phạm Kỹ thuật Cơ điện tử) |
D510203 |
A, A1 |
250 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí (Công nghệ Tự động) |
D510201 |
A, A1 |
150 |
Công nghệ Kỹ thuật ôtô (Công nghệ Kỹ thuật ôtô; Sư phạm Kỹ thuật ôtô) |
D510205 |
A, A1 |
290 |
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (Kỹ thuật Nhiệt - điện lạnh; Sư phạm Kỹ thuật Nhiệt) |
D510206 |
A, A1 |
120 |
Công nghệ In |
D510501 |
A, A1 |
100 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Sư phạm Kỹ thuật CNTT) |
D480201 |
A, A1 |
240 |
Công nghệ May |
D540204 |
A, A1 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp; Sư phạm Kỹ thuật Xây dựng) |
D510102 |
A, A1 |
250 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A, B |
80 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
D510304 |
A, A1 |
110 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
A, A1 |
110 |
Quản lý công nghiệp |
D510601 |
A, A1 |
100 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, B |
120 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1 |
100 |
Kinh tế gia đình (Kỹ thuật nữ công) |
D810501 |
A, B |
50 |
Thiết kế thời trang |
D210404 |
V |
40 |
Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Anh) |
D140231 |
D1 |
100 |
Bậc CĐ: |
|
|
300 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (Kỹ thuật Điện - Điện tử) |
C510302 |
A, A1 |
60 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử(Điện công nghiệp) |
C510301 |
A, A1 |
60 |
Công nghệ Chế tạo máy (Cơ khí Chế tạo máy) |
C510202 |
A, A1 |
60 |
Công nghệ Kỹ thuật ôtô |
C510205 |
A, A1 |
60 |
Công nghệ May |
C540204 |
A, A1 |
60 |
Bậc ĐH - chương trình liên thông: |
|
|
500 |
Đối tượng thí sinh tốt nghiệp CĐ ngành tương ứng: |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông |
D510302 |
K |
50 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
D510301 |
K |
40 |
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
K |
40 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
K |
40 |
Công nghệ may |
D540204 |
K |
40 |
Kế toán |
D340301 |
K |
40 |
Đối tượng thí sinh đã có bằng nghề bậc 3/7 và bằng tú tài, trung cấp nghề hoặc bằng TCCN phù hợp với ngành dự thi: |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông |
D510302 |
K |
50 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
D510301 |
K |
40 |
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
K |
40 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
K |
40 |
Công nghệ may |
D540204 |
K |
40 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
K |
40 |
Hà Ánh
>> ĐH Bách khoa TP.HCM tuyển 4.000 chỉ tiêu dự kiến năm 2014
>> ĐH Giao thông vận tải TP.HCM dự kiến tuyển 2.700 chỉ tiêu
>> ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM tuyển hơn 4.000 chỉ tiêu dự kiến
>> ĐH Tài chính Marketing công bố chỉ tiêu dự kiến năm 2014
Bình luận (0)