tin liên quan
Trường ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩntin liên quan
Trường ĐH Tài nguyên môi trường TP.HCM công bố điểm chuẩn chính thứctin liên quan
Điểm chuẩn Trường đại học Y Hà Nội và các trường y dược phía Bắc
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn Hệ số 30 (1) |
Điều kiện bổ sung(2) |
Ghi chú(2) Chỉ áp dụng đối với những thi sinh có điểm trúng tuyển bằng đúng với điểm chuẩn. |
|
Điểm môn chính |
Nguyện vọng xét tuyển |
||||
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
23,50 |
9,0 |
4 |
Điểm ngoại ngữ từ 9,0 điểm và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến4. |
52220201C |
Ngôn ngữ Anh chất lượng cao |
22,00 |
|
6 |
Nguyện vọng xét tuyển từ1 đến6. |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
22,25 |
|
|
|
52220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
23,00 |
|
|
|
52220214 |
Đông Nam á học |
20,25 |
|
|
|
52310101 |
Kinh tế |
21,25 |
|
|
|
52310301 |
Xã hội học |
18,75 |
|
3 |
Nguyện vọng xét tuyển từ1 đến3. |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
22,50 |
|
4 |
Nguyện vọng xét tuyển từ1 đến 4 |
52340101C |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
18,75 |
|
3 |
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3. |
52340120 |
Kinh doanh quốc tế |
23,00 |
7,0 |
5 |
[Điểm Toán (A00) hoặc điểm Ngoại ngữ (các tổ hợp khác) từ 7,0 điểm trở lên] và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 5. |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
21,00 |
|
4 |
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4. |
52340201C |
Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao |
15,50 |
|
|
|
52340301 |
Kế toán |
21,75 |
7,0 |
|
Điểm Toán từ 7,0 trở lên. |
52340301C |
Kế toán chất lượng cao |
15,50 |
|
|
|
52340302 |
Kiểm toán |
21,25 |
|
|
|
52340404 |
Quản trị nhân lực |
21,75 |
|
3 |
Nguyện vọng xét tuyển từ1 đến 3. |
52340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
19,50 |
7,0 |
|
Điểm Toán từ 7,0 trở lên |
52380101 |
Luật Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm |
22,25 |
7,0 |
|
Điểm môn Toán (A00), Văn (C00), Ngoại ngữ (các tổ hợp còn lại) từ 7,0 trở lên |
52380107 |
Luật kinh tế Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm |
22,75 |
8,0 |
3 |
[Điểm môn Toán (A00), Văn (C00), Ngoại ngữ (các tổ hợp còn lại) từ 8,0 trở lên] và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3. |
52380107C |
Luật kinh tế chất lượng cao |
19,00 |
6,0 |
|
Điểm ngoại ngữ từ 6,0 trở lên |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
18,50 |
|
|
|
52480101 |
Khoa học máy tính |
20,75 |
|
|
|
52510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
18,25 |
|
4 |
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4. |
52580302 |
Quản lý xây dựng |
17,50 |
7,0 |
|
Điểm Toán từ 7,0 trở lên. |
52760101 |
Công tác xã hội |
17,50 |
|
3 |
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3. |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
23,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340103 |
23,25 |
Quản trị khách sạn |
52340107 |
23,25 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
52340109 |
23,00 |
Marketing |
52340115 |
23,50 |
Bất động sản |
52340116 |
21,25 |
Kinh doanh quốc tế |
52340120 |
23,50 |
Tài chính – Ngân hàng |
52340201 |
21,75 |
Kế toán |
52340301 |
23,00 |
Hệ thống thông tin quản lý |
52340405 |
21,25 |
Bình luận (0)