(TNO) Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2014 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội vừa thông báo điểm trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2014:
1. Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên:
- Khối A, A1 là 20,0 điểm.
- Khối B là 22,0 điểm.
Điểm trúng tuyển là tổng điểm thi tuyển sinh (không có môn nào bị điểm 0) áp dụng đối với thí sinh là học sinh trung học phổ thông ở khu vực 3. Điểm chênh lệch giữa các đối tượng và các khu vực theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2. Điểm trúng tuyển của từng ngành như sau:
Stt |
Ngành |
Mã |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
1 |
Toán học |
D460101 |
A, A1 |
21,0 |
2 |
Toán cơ |
D460115 |
A, A1 |
20,0 |
3 |
Máy tính và khoa học thông tin |
D480105 |
A, A1 |
21,5 |
4 |
Vật lý học |
D440102 |
A, A1 |
20,5 |
5 |
Khoa học vật liệu |
D430122 |
A, A1 |
20,5 |
6 |
Công nghệ hạt nhân |
D520403 |
A, A1 |
22,0 |
7 |
Khí tượng học |
D440221 |
A, A1 |
20,0 |
8 |
Thủy văn |
D440224 |
A, A1 |
20,0 |
9 |
Hải dương học |
D440228 |
A, A1 |
20,0 |
10 |
Hoá học |
D440112 |
A, A1 |
23,0 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
D510401 |
A, A1 |
23,0 |
12 |
Hoá dược |
D440113 |
A, A1 |
24,0 |
13 |
Địa lý tự nhiên |
D440217 |
A, A1 |
20,0 |
14 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
A, A1 |
20,0 |
15 |
Địa chất học |
D440201 |
A, A1 |
20,0 |
16 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
A, A1 |
20,0 |
17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A, A1 |
20,0 |
18 |
Sinh học |
D420101 |
A, A1 |
21,0 |
B |
22,0 |
|||
19 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, A1 |
23,0 |
B |
24,0 |
|||
20 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A, A1 |
21,0 |
B |
22,0 |
|||
21 |
Khoa học đất |
D440306 |
A, A1 |
20,0 |
B |
22,0 |
|||
22 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A, A1 |
21,0 |
3. Thí sinh không đủ điểm vào ngành đã đăng ký dự thi nhưng đủ điểm trúng tuyển vào trường, được xếp vào các ngành học theo nguyên tắc sau:
Stt |
Ngành dự thi |
Mã |
Khối |
Điểm chuẩn |
Từ điểm |
Đến điểm |
Chuyển đến ngành |
Mã |
1 |
Toán học |
D460101 |
A |
21,0 |
20,0 |
20,5 |
Toán cơ |
D460115 |
A1 |
20,0 |
20,5 |
Toán cơ |
D460115 |
||||
2 |
Máy tính và khoa học thông tin |
D480105 |
A |
21,5 |
21,0 |
21,0 |
Toán cơ |
D460115 |
A1 |
21,0 |
21,0 |
Toán cơ |
D460115 |
||||
A |
20,5 |
20,5 |
Khí tượng học |
D440221 |
||||
A1 |
20,5 |
20,5 |
Khí tượng học |
D440221 |
||||
A |
20,0 |
20,0 |
Hải dương học |
D440228 |
||||
A1 |
20,0 |
20,0 |
Hải dương học |
D440228 |
||||
3 |
Vật lý học |
D440102 |
A |
20,5 |
20,0 |
20,0 |
Khí tượng học |
D440221 |
A1 |
20,0 |
20,0 |
Khí tượng học |
D440221 |
||||
4 |
Công nghệ hạt nhân |
D520403 |
A |
22,0 |
21,0 |
21,5 |
Vật lý học |
D440102 |
A1 |
21,0 |
21,5 |
Vật lý học |
D440102 |
||||
A |
20,5 |
20,5 |
Khoa học vật liệu |
D430122 |
||||
A1 |
20,5 |
20,5 |
Khoa học vật liệu |
D430122 |
||||
A |
20,0 |
20,0 |
Thủy văn |
D440224 |
||||
A1 |
20,0 |
20,0 |
Thủy văn |
D440224 |
||||
5 |
Hoá học |
D440112 |
A |
23,0 |
22,0 |
22,5 |
Vật lý học |
D440102 |
A1 |
22,0 |
22,5 |
Vật lý học |
D440102 |
||||
A |
21,0 |
21,5 |
Hải dương học |
D440228 |
||||
A1 |
21,0 |
21,5 |
Hải dương học |
D440228 |
||||
A |
20,0 |
20,5 |
Địa lý tự nhiên |
D440217 |
||||
A1 |
20,0 |
20,5 |
Địa lý tự nhiên |
D440217 |
||||
6 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
D510401 |
A |
23,0 |
22,0 |
22,5 |
Khoa học vật liệu |
D430122 |
A1 |
22,0 |
22,5 |
Khoa học vật liệu |
D430122 |
||||
A |
20,0 |
21,5 |
Thủy văn |
D440224 |
||||
A1 |
20,0 |
21,5 |
Thủy văn |
D440224 |
||||
7 |
Hoá dược |
D440113 |
A |
24,0 |
23,5 |
23,5 |
Công nghệ KT hóa học |
D510401 |
A1 |
23,5 |
23,5 |
Công nghệ KT hóa học |
D510401 |
||||
A |
23,0 |
23,0 |
Địa chất học |
D440201 |
||||
A1 |
23,0 |
23,0 |
Địa chất học |
D440201 |
||||
A |
22,5 |
22,5 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
||||
A1 |
22,5 |
22,5 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
||||
A |
20,0 |
22,0 |
Địa lý tự nhiên |
D440217 |
||||
A1 |
20,0 |
22,0 |
Địa lý tự nhiên |
D440217 |
||||
8 |
Sinh học |
D420101 |
A |
21,0 |
20,0 |
20,5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A1 |
20,0 |
20,5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
||||
9 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A |
23,0 |
21,0 |
22,5 |
Địa chất học |
D440201 |
A1 |
21,0 |
22,5 |
Địa chất học |
D440201 |
||||
A |
20,0 |
20,5 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
||||
A1 |
20,0 |
20,5 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
||||
B |
24,0 |
23,5 |
23,5 |
Sinh học |
D420101 |
|||
B |
22,0 |
23,0 |
Khoa học đất |
D440306 |
||||
10 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A |
21,0 |
20,5 |
20,5 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
A1 |
20,5 |
20,5 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
||||
A |
20,0 |
20,0 |
Hải dương học |
D440228 |
||||
A1 |
20,0 |
20,0 |
Hải dương học |
D440228 |
||||
11 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A |
21,0 |
20,5 |
20,5 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
A1 |
20,5 |
20,5 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
||||
A |
20,0 |
20,0 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
||||
A1 |
20,0 |
20,0 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
Nhà trường thông báo thí trúng tuyển nhập học vào ngày 28 và 29.8.2014.
>> ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Điện lực công bố điểm chuẩn
>> Thêm 3 trường đại học công bố điểm chuẩn
>> ĐH Kiến trúc TP.HCM công bố điểm chuẩn chính thức
Vũ Thơ
Bình luận (0)