ĐH Bách khoa TP.HCM
|
QSB
|
|
4.000
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
3.850
|
|
|
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin
|
A, A1
|
350
|
22,5 |
|
+ Kỹ thuật Máy tính
|
QSB-106
|
D520214
|
|
+ Khoa học Máy tính
|
D480101
|
|
- Nhóm ngành Điện - Điện tử
|
A, A1
|
660
|
22,5 |
|
+ Kỹ thuật Điện (Điện năng)
|
QSB-108
|
D520201
|
|
+ Kỹ thuật điều khiển tự động
|
D520216
|
|
+ Kỹ thuật điện tử - Viễn thông
|
D520207
|
|
- Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử
|
A, A1
|
500
|
22 |
|
+ Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng & Nâng chuyển)
|
QSB-109
|
D520103
|
|
+ Cơ điện tử
|
D520114
|
|
+ Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)
|
D520115
|
|
- Kỹ thuật Dệt May
|
QSB-112
|
D540201
|
A, A1
|
70
|
19 |
22/29
|
- Nhóm ngành CN Hoá - Thực phẩm - Sinh học
|
A, A1
|
450
|
23 |
|
+ Kỹ thuật hoá học (KT Hoá, CN Chế biến dầu khí, QT&TB,…)
|
QSB-114
|
D520301
|
|
+Khoa học và CN Thực phẩm
|
D540101
|
|
+ Công nghệ Sinh học
|
D420201
|
|
- Nhóm ngành Xây dựng
|
A, A1
|
520
|
20 |
|
+ Kỹ thuật xây dựng (XD Dân dụng và Công nghiệp)
|
QSB-115
|
D580201
|
|
+ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu Đường)
|
D580205
|
|
+ KT Cảng và Công trình biển
|
D580203
|
|
+ Kỹ thuật tài nguyên nước(Thủy lợi - Thủy điện - Cấp thoát nước)
|
D580212
|
|
- Kiến trúc (Kiến trúc Dân dụng & Công nghiệp)
|
QSB-117
|
D580102
|
V
|
50
|
28 |
|
- Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí
|
A, A1
|
150
|
22,5 |
|
+ Kỹ thuật dầu khí (Địa chất dầu khí, Công nghệ khoan và khai thác dầu khí)
|
QSB-120
|
D520604
|
|
+ Kỹ thuật địa chất (Địa kỹ thuật, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường)
|
D520501
|
|
- Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, Quản trị Kinh doanh)
|
QSB-123
|
D510601
|
A, A1
|
160
|
20,5 |
|
- Nhóm ngành Kỹ thuật và Quản lý môi trường
|
A, A1
|
160
|
20,5 |
|
+ Kỹ thuật Môi trường
|
QSB-125
|
D520320
|
|
+ Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lí Công nghệ Môi trường)
|
D850101
|
|
- Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông
|
A, A1
|
180
|
20,5 |
|
+ Kỹ thuật hàng không
|
QSB-126
|
D520130
|
|
+ Kỹ thuật ô tô – Máy động lực
|
D510205
|
|
+ Kỹ thuật tàu thuỷ
|
D520132
|
|
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
|
QSB-127
|
D510602
|
A, A1
|
80
|
19 |
22,5/16
|
- Kỹ thuật vật liệu (VL Kim loại, Polyme, Silicat)
|
QSB-129
|
D520309
|
A, A1
|
200
|
19,5 |
22/115
|
- Kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
QSB-131
|
D510105
|
A, A1
|
80
|
19 |
21,5/86
|
- Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (Trắc địa, Địa chính, GIS- Hệ thống thông tin địa lý)
|
QSB-130
|
D520503
|
A, A1
|
90
|
19 |
19/84
|
- Nhóm ngành Vật lý Kỹ thuật - Cơ Kỹ thuật
|
A, A1
|
150
|
20,5 |
22,5/21
|
+ Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật Y sinh, Kỹ thuật Laser)
|
QSB-136
|
D520401
|
|
+ Cơ Kỹ thuật
|
D520101
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
150
|
|
|
- Bảo dưỡng công nghiệp: hợp tác với các trường Cao đẳng công nghệ của Pháp, được liên thông học hoàn chỉnh ĐH ngành Cơ khí- Kỹ thuật chế tạo (Khoa Cơ khí đH Bách khoa)
|
QSB-C65
|
C510505
|
A, A1
|
150
|
|
|
Bình luận (0)