>> Thiếu chỉ tiêu, nhiều trường tuyển NV3
>> Trường tuyển không hết, trường tìm không ra
>> Ngành sư phạm: Lo khủng hoảng đầu vào
>> Nộp hồ sơ NV2: Nơi đông đúc, nơi đìu hiu
>> Cân nhắc chọn NV2 trước giờ G
>> Toàn cảnh điểm chuẩn và xét tuyển NV2 ĐH-CĐ 2011
Điểm chuẩn áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm.
* Điểm chuẩn NV2 của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (TP.HCM):
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển NV2 |
Bậc ĐH |
|||
Toán - Tin |
101 |
A |
16,5 |
Vật lý |
104 |
A |
15,5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
107 |
A |
17 |
Khoa học vật liệu |
207 |
A |
15,5 |
Sinh học |
301 |
B |
21 |
Bậc CĐ |
|||
Công nghệ thông tin |
C67 |
A |
11,5 |
* Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM (HUTECH) công bố điểm trúng tuyển NV2 (với tất cả các ngành): bậc ĐH 13 điểm (khối A, D1, V, H) và 14 điểm (khối B, C); bậc CĐ có điểm trúng tuyển thấp hơn 3 điểm so với điểm trúng tuyển ĐH ở các khối thi tương ứng (khối A, D1 là 10 điểm; khối B,C là 11 điểm).
Trường sẽ xét tuyển thêm 980 chỉ tiêu NV3 bậc ĐH và CĐ cho tất cả các ngành đào tạo.
Điểm xét tuyển NV3 bậc ĐH là 13 điểm (khối A, D1, V, H) và 14 điểm (khối B,C).
Điểm xét tuyển NV3 bậc CĐ là 10 điểm (khối A, D1) và 11 điểm (khối B,C).
* Tại Đà Nẵng, ĐH Kiến trúc Đà Nẵng công bố điểm chuẩn NV2. Theo đó:
|
Riêng khối V, H các môn năng khiếu được nhân hệ số 2 (khối V: 01 môn, khối H: 02 môn); đối với các ngành kiến trúc, quy hoạch vùng và đô thị, thiết kế đồ họa, thiết kế nội thất điểm môn năng khiếu khi chưa nhân hệ số của khối V phải đạt 4,0 điểm trở lên, tổng điểm 2 môn năng khiếu khối H phải đạt từ 8,5 điểm trở lên; không có môn thi nào bị điểm 0.
* ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM có điểm trúng tuyển NV2 vào các ngành cao hơn điểm xét tuyển từ 0,5-2 điểm. Cụ thể:
Bậc ĐH
Ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông |
101 |
16 |
Công nghệ Chế tạo máy |
103 |
15,5 |
Kỹ thuật Công nghiệp |
104 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
105 |
15,5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
109 |
15,5 |
Công nghệ In |
111 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật Máy tính |
117 |
14,5 |
Quản lý công nghiệp |
119 |
15,5 |
Sư phạm kỹ thuật Điện tử, truyền thông |
901 |
14 |
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí |
903 |
14 |
Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp |
904 |
13,5 |
Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử |
905 |
15 |
Sư phạm kỹ thuật Nhiệt |
910 |
13 |
Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin |
912 |
14,5 |
Bậc CĐ
Ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C65 |
12,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C66 |
13 |
Công nghệ chế tạo máy |
C67 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C68 |
13 |
Công nghệ may |
C69 |
11,5 |
* Điểm chuẩn NV2 của ĐH Sư phạm TP.HCM, cụ thể:
Ngành |
Điểm chuẩn |
Sư phạm tin học |
14 |
Công nghệ Thông tin |
14 |
Vật lý |
14 |
Văn học |
14 |
Việt Nam học |
14 |
Giáo dục chính trị |
14 |
Giáo dục đặc biệt |
13 |
14 |
|
Quản lý giáo dục |
13 |
14 |
|
Tâm lý học |
13 |
Sử - Giáo dục Quốc phòng |
13 |
14 |
|
Sư phạm song ngữ Nga – Anh |
18 |
Ngôn ngữ Nga - Anh |
18 |
Sư phạm tiếng Pháp |
18 |
Ngôn ngữ Pháp |
18 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18 |
Ngôn ngữ Nhật |
18 |
Trường không tuyển thêm NV3.
* ĐH Nông lâm (TP.HCM) công bố điểm chuẩn như sau:
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
||
|
A |
B |
D1 |
|
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
+ Cơ khí chế biến bảo quản NSTP |
100 |
13 |
|
|
+ Cơ khí nông lâm |
101 |
13 |
|
|
- Công nghệ chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành: |
|
|
|
|
+ Chế biến lâm sản |
102 |
13 |
|
|
+ Công nghệ giấy và bột giấy |
103 |
13 |
|
|
+ Thiết kế đồ gỗ nội thất |
112 |
13 |
|
|
- Công nghệ Thông tin |
104 |
13 |
|
|
- Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
105 |
13 |
|
|
- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
106 |
13 |
|
|
- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
108 |
13 |
|
|
- Công nghệ kĩ thuật ôtô |
109 |
13 |
|
|
- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành: |
|
|
|
|
+ Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi) |
300 |
13 |
14 |
|
- Lâm nghiệp, gồm 3 chuyên ngành: |
|
|
|
|
+ Lâm nghiệp |
305 |
13 |
14 |
|
+ Nông lâm kết hợp |
306 |
13 |
14 |
|
+ Quản lí tài nguyên rừng |
307 |
13 |
14 |
|
+ Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp |
323 |
13 |
14 |
|
- Nuôi trồng thủy sản, có 1 chuyên ngành: |
|
|
|
|
+ Ngư y (Bệnh học thủy sản) |
309 |
13 |
14 |
|
- Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp gồm 2 chuyên ngành |
|
|
|
|
+ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
316 |
13 |
14 |
|
+ Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp |
320 |
13 |
14 |
|
- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành: |
|
|
|
|
+ Kinh tế nông lâm |
400 |
13 |
|
13 |
+ Kinh tế tài nguyên Môi trường |
401 |
13,5 |
|
13,5 |
- Phát triển nông thôn |
402 |
13 |
|
13 |
- Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
409 |
13 |
|
13 |
- Quản lí đất đai, gồm 1 chuyên ngành: |
|
|
|
|
+ Công nghệ địa chính |
408 |
14 |
|
14 |
* Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin |
C65 |
10 |
|
|
- Quản lí đất đai |
C66 |
12 |
|
12 |
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
C67 |
10 |
|
|
- Kế toán |
C68 |
12 |
|
12 |
- Nuôi trồng thủy sản |
C69 |
10 |
11 |
|
Các ngành thuộc chương trình tiên tiến
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
|
A |
B |
||
Bác sĩ thú y |
801 |
15 |
16 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm |
802 |
13,5 |
15,5 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
||
A |
B |
D1 |
||
Nông học |
118 |
13 |
14 |
|
Lâm nghiệp |
120 |
13 |
14 |
|
Kế toán |
121 |
13 |
|
13 |
Quản lý đất đai |
122 |
13 |
|
13 |
Quản lý môi trường |
123 |
13 |
14 |
|
Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm |
124 |
13 |
14 |
|
Thú y |
125 |
13 |
14 |
|
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
||
A |
B |
D1 |
||
Quản lí đất đai |
222 |
13 |
|
13 |
Quản lí môi trường (chuyên ngành Quản lí môi trường và du lịch sinh thái) |
223 |
13 |
14 |
|
* Trường ĐH Duy Tân Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển NV2. Theo đó, điểm chuẩn vào các ngành của trường tương đương điểm sàn. Khối A bậc ĐH là 13 điểm, CĐ là 10 điểm.
Khối B bậc ĐH là 14 điểm, CĐ là 11 điểm. Khối C bậc ĐH là 14 điểm, CĐ 11 điểm. Khối D bậc ĐH 13 điểm, CĐ 10 điểm. Khối V bậc ĐH 17 điểm và CĐ 10 điểm.
Riêng điểm chuẩn vào ngành Anh văn là 16 (Môn Anh văn nhân hệ số 2). Các ngành tuyển sinh hệ ĐH, và CĐ gồm: công nghệ thông tin, xây dựng công trình, kiến trúc công trình, điện- điện tử, công nghệ môi trường, quản trị kinh doanh, tài chính - ngân hàng, du lịch, kế toán, ngoại ngữ, khoa học xã hội và nhân văn.
* Trường ĐH Đông Á cũng công bố điểm trúng tuyển NV2 khối A hệ ĐH là 13 điểm, CĐ là 10 điểm. Khối B hệ ĐH là 14 điểm, CĐ là 11 điểm. Khối C hệ ĐH là 14 điểm, CĐ 11 điểm. Khối D hệ ĐH 13 điểm (không nhân hệ số), CĐ 10 điểm (không nhân hệ số). Khối V hệ CĐ là 14 điểm (không nhân hệ số). Cụ thể, tuyển bậc ĐH khối A các ngành: điện – điện tử, điện tử - viễn thông, điện – tự động hóa, tuyển khối A, B, D các ngành kế toán, kế toán – kiểm toán; tuyển khối A, B & D các ngành: QTKD tổng quát, QTKD nhà hàng, QTKD khách sạn, QTKD lữ hành, QTKD marketing, quản trị nhân sự, QT thương mại điện tử, QTKD tài chính doanh nghiệp và tuyển bậc CĐ 27 ngành.
* Cùng ngày, trường CĐ Phương Đông Đà Nẵng cũng công bố điểm chuẩn NV2. Theo đó, điểm chuẩn của trường tương đương với mức điểm sàn của Bộ GD&ĐT.
* Trường CĐ Đông Du Đà Nẵng cũng công bố điểm chuẩn NV2, ở 17 ngành gồm: quản trị kinh doanh, quản trị khách hàng nhà hàng du lịch, quản trị kinh doanh thương mại, quản trị quốc tế, kế toán, kế toán tổng hợp, kế toán tin học, kế toán ngân hàng, tài chính ngân hàng, tin học ứng dụng, tin học lập trình quản lý, thiết kế quản trị website, công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh, công nghệ kỹ thuật điện, công nghệ kỹ thuật xây dựng, công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, công nghệ kỹ thuật điện điện tử, với mức điểm trúng tuyển tương đương điểm sàn.
* ĐH Nha Trang cũng công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 và chỉ tiêu xét tuyển NV3 vào trường. Cụ thể:
Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 - trình độ Đại Học:
Mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 0.5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1.0 điểm
|
Đào tạo tại Nha Trang không xét NV3.
|
Số lượng tuyển mỗi ngành là 40 chỉ tiêu
Viên An - Diệu Hiền - Thiện Nhân
>> Tiếp tục cập nhật
Bình luận (0)