(TNO) Chiều tối 24.8, Trường ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1.
Thí sinh làm thủ tục dự thi THPT quốc gia năm 2015
|
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển nguyện vọng I |
|||
Điểm tổng (kể cả điểm ưu tiên) |
Điểm theo thứ tự ưu tiên các môn thi trong tổ hợp xét tuyển |
|||||
D510406 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
A00 |
22 |
Hóa: từ 7.0 điểm trở lên |
Toán: từ 7.0 điểm trở lên |
Lý: từ 7.5 điểm trở lên |
B00 |
22 |
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên |
Toán: từ 6.75 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.5 điểm trở lên |
||
D420201 |
Công nghệ Sinh học |
A00 |
23.75 |
Hóa: từ 7.5 điểm trở lên |
Toán: từ 6.75 điểm trở lên |
Lý: từ 8.5 điểm trở lên |
B00 |
23.75 |
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên |
Hóa: từ 8.25 điểm trở lên |
Toán: từ 7.75 điểm trở lên |
||
D440201 |
Địa chất |
A00 |
21 |
Toán: từ 7.0 điểm trở lên |
Hóa: từ 6.5 điểm trở lên |
Lý: từ 7.0 điểm trở lên |
B00 |
20 |
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên |
Toán: từ 5.75 điểm trở lên |
Hóa: từ 5.5 điểm trở lên |
||
D440228 |
Hải dương học |
A00 |
19.5 |
Toán: từ 6.5 điểm trở lên |
Lý: từ 5.0 điểm trở lên |
Hóa: từ 6.5 điểm trở lên |
B00 |
21.5 |
Toán: từ 6.5 điểm trở lên |
Sinh: từ 6.0 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.5 điểm trở lên |
||
D440112 |
Hoá học |
A00 |
23.25 |
Hóa: từ 8.0 điểm trở lên |
Lý: từ 7.5 điểm trở lên |
Toán: từ 7.25 điểm trở lên |
B00 |
24.25 |
Hóa: từ 8.0 điểm trở lên |
Sinh: từ 8.0 điểm trở lên |
Toán: từ 7.75 điểm trở lên |
||
D440301 |
Khoa học Môi trường |
A00 |
21.5 |
Hóa: từ 7.0 điểm trở lên |
Toán: từ 6.5 điểm trở lên |
Lý: từ 6.5 điểm trở lên |
B00 |
21.5 |
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên |
Toán: từ 6.5 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.25 điểm trở lên |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển nguyện vọng I (NVI) |
|||
Điểm tổng (kể cả điểm ưu tiên) |
Điểm theo thứ tự ưu tiên các môn thi trong tổ hợp xét tuyển |
|||||
D430122 |
Khoa học Vật liệu |
A00 |
21 |
Lý: từ 6.5 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.75 điểm trở lên |
Toán: từ 6.75 điểm trở lên |
B00 |
22 |
Hóa: từ 7.0 điểm trở lên |
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên |
Toán: từ 6.25 điểm trở lên |
||
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A00 |
22.5 |
Toán: từ 6.75 điểm trở lên |
Lý: từ 6.75 điểm trở lên |
Hóa: từ 8.0 điểm trở lên |
A01 |
22.5 |
Toán: từ 6.5 điểm trở lên |
Lý: từ 7.75 điểm trở lên |
Tiếng Anh: từ 6.75 điểm trở lên |
||
D520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
A00 |
23.75 |
Lý: từ 6.5 điểm trở lên |
Toán: từ 7.75 điểm trở lên |
Hóa: từ 8.5 điểm trở lên |
D480201 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
A00 |
23.5 |
Toán: từ 7.5 điểm trở lên |
Lý: từ 7.25 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.25 điểm trở lên |
A01 |
23.5 |
Toán: từ 7.5 điểm trở lên |
Lý: từ 7.5 điểm trở lên |
Tiếng Anh: từ 8.5 điểm trở lên |
||
D420101 |
Sinh học |
B00 |
21.5 |
Sinh: từ 6.5 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.0 điểm trở lên |
Toán: từ 7.0 điểm trở lên |
D460101 |
Toán học |
A00 |
21.75 |
Toán: từ 6.0 điểm trở lên |
Lý: từ 8.5 điểm trở lên |
Hóa: từ 6.75 điểm trở lên |
A01 |
21.75 |
Toán: từ 6.25 điểm trở lên |
Lý: từ 8.0 điểm trở lên |
Tiếng Anh: từ 6.5 điểm trở lên |
||
D440102 |
Vật lý học |
A00 |
21 |
Lý: từ 7.25 điểm trở lên |
Toán: từ 6.5 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.25 điểm trở lên |
A01 |
21 |
Lý: từ 7.25 điểm trở lên |
Toán: từ 7.0 điểm trở lên |
Tiếng Anh: từ 5.25 điểm trở lên |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển nguyện vọng I |
|
Điểm tổng (kể cả điểm ưu tiên) |
Điểm theo thứ tự ưu tiên các môn thi trong tổ hợp xét tuyển |
|||
D480201LT |
Liên thông ĐH Công nghệ thông tin |
A00 |
15 |
Không có môn từ 1.0 điểm trở xuống |
A01 |
15 |
Không có môn từ 1.0 điểm trở xuống |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển nguyện vọng I |
|||
Điểm tổng (kể cả điểm ưu tiên) |
Điểm theo thứ tự ưu tiên các môn thi trong tổ hợp xét tuyển |
|||||
C480201 |
Cao đẳng Công nghệ thông tin |
A00 |
14.25 |
Toán: từ 3.25 điểm trở lên |
Lý: từ 5.5 điểm trở lên |
Hóa: từ 5.5 điểm trở lên |
A01 |
14.25 |
Toán: từ 3.75 điểm trở lên |
Lý: từ 4.5 điểm trở lên |
Tiếng Anh: từ 5.5 điểm trở lên |
Bình luận (0)