(TNO) Khối các trường quân đội hôm 10.8 đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 của cả hệ quân sự và hệ dân sự.
>> ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn liên thông
>> Trường ĐH Văn Lang công bố điểm chuẩn
>> Điểm chuẩn của Học viện Hàng không, Học viện Kỹ thuật Mật mã
>> Điểm chuẩn Trường ĐH Công đoàn
* Điểm chuẩn hệ quân sự:
- Học viện Kỹ thuật quân sự: Khối A: Thí sinh nam miền Bắc: 25,0 điểm; nam miền Nam: 22,0 điểm; thí sinh nữ miền Bắc: 27,0 điểm; nữ miền Nam: 25,0 điểm.
- Học viện Hải quân: Khối A: Nam miền Bắc: 20,5 điểm; nam miền Nam: 18,0 điểm.
- Học viện Biên phòng: Khối C: Nam miền Bắc: 21,0 điểm; nam miền Nam: 19,0 điểm.
- Học viện Hậu cần: Khối A: Nam miền Bắc: 23,5 điểm; nam miền Nam: 19,5 điểm.
- Trường Đại học Trần Quốc Tuấn (Trường Sĩ quan Lục quân 1): Khối A: Nam miền Bắc: 21,5 điểm.
- Trường Đại học Nguyễn Huệ (Trường Sĩ quan lục quân 2): Khối A: Quân khu 5: 19,0 điểm; Quân khu 7: 18,5 điểm; Quân khu 9: 18,5 điểm; các đơn vị còn lại: 19,5 điểm.
- Trường Sĩ quan Công binh: Khối A: Nam miền Bắc: 19,5 điểm; nam miền Nam 19,0 điểm.
- Trường Sĩ quan Thông tin: Khối A: Nam miền Bắc: 21,0 điểm; nam miền Nam: 19,0 điểm.
- Trường Sĩ quan Không quân: Khối A: Nam miền Bắc: 14,0 điểm; nam miền Nam: 13,0 điểm.
- Trường Sĩ quan Pháo binh: Khối A: Nam miền Bắc 20,5 ; nam miền Nam: 15,5 điểm.
- Trường Sĩ quan Đặc Công: Khối A: Nam miền Bắc: 21,0 điểm; nam miền Nam: 17,0 điểm.
- Trường Sĩ quan Tăng-Thiết giáp: Khối A: Nam miền Bắc: 19,5 điểm; Nam miền Nam: 14,5 điểm.
- Trường Sĩ quan Phòng hóa: Khối A: Nam miền Bắc: 20,0 điểm; nam miền Nam: 16,0 điểm.
- Trường Đại học Trần Đại Nghĩa (Sĩ quan Kỹ thuật quân sự Vin-hem-pic): Khối A: Nam miền Bắc: 20,5 điểm; nam miền Nam: 20,0 điểm.
- Trường Đại học Chính trị: Khối A: Nam miền Bắc: 21,0 điểm; nam miền Nam: 15,5 điểm; Khối C: Nam miền Bắc: 21,5 điểm; nam miền Nam: 18,5 điểm.
- Học viện Phòng không - Không quân: Khối A: Đào tạo Kỹ sư Hàng không: Nam miền Bắc: 23,0 điểm; nam miền Nam: 17,5 điểm. Đào tạo chỉ huy tham mưu: Nam miền Bắc: 21,0 điểm; nam miền Nam: 16,5 điểm.
- Học viện Quân y (Đào tạo bác sĩ quân y): Khối A: Nam miền Bắc: 27,0 điểm; nam miền Nam: 26,0 điểm; nữ miền Bắc: 28,0 điểm; nữ miền Nam: 27,5 điểm. Khối B: Nam miền Bắc: 27,0 điểm; nam miền Nam: 26,0 điểm; nữ miền Bắc: 28,0 điểm; nữ miền Nam: 27,5 điểm.
- Học viện Khoa học quân sự:
+ Đào tạo ngành Trinh sát kỹ thuật Khối A: Nam miền Bắc: 19,0 điểm; nam miền Nam: 18,0 điểm.
+ Đào tạo ngành Tiếng Anh: Thi Tiếng Anh, nam miền Bắc: 23,0 điểm; nam miền Nam: 21,0 điểm; nữ miền Bắc: 32,0 điểm; nữ miền Nam: 30,0 điểm.
+ Đào tạo ngành tiếng Nga: Thi Tiếng Anh, nam miền Bắc: 26,0 điểm; nam miền Nam: 24,0 điểm; nữ miền Bắc: 32,0 điểm; nữ miền Nam: 30,0 điểm. Thi Tiếng Nga, nam miền Bắc: 26,0 điểm; nam miền Nam: 24,0 điểm; nữ miền Bắc: 31,0 điểm, nữ miền Nam 29,0: điểm.
+ Đào tạo ngành Tiếng Trung: Thi Tiếng Anh, nam miền Bắc: 26,0 điểm; nam miền Nam: 24,0 điểm; nữ miền Bắc: 32,0 điểm; nữ miền Nam: 30,0 điểm. Thi Tiếng Pháp, nam miền Bắc: 26,0 điểm; nam miền Nam: 24,0 điểm; nữ miền Bắc: 32,5 điểm; nữ miền Nam: 30,0 điểm. Thi Tiếng Trung, nam miền Bắc: 26,0 điểm; nam miền Nam 24,0; nữ miền Bắc: 32,0 điểm; nữ miền Nam: 30,0 điểm.
+ Đào tạo ngành Quan hệ quốc tế về quốc phòng: Thi Tiếng Anh, nam miền Bắc: 27,5 điểm; nam miền Nam: 25,5 điểm; nữ miền Bắc: 32,0 điểm; nữ miền Nam: 30,0 điểm.
* Tuyển sinh đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở:
- Trường Đại học Trần Quốc Tuấn (Trường Sĩ quan Lục quân 1): Khối C của các Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4 và Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội là 14,0 điểm.
- Trường Đại học Nguyễn Huệ (Trường Sĩ quan Lục quân 2): Khối C, các Quân khu 5, Quân khu 7 và Quân khu 9 là 14,0 điểm.
* Hệ dân sự:
- Học viện Kỹ thuật quân sự:
STT |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
1 |
Công nghệ thông tin |
|
22,0 |
2 |
Điện tử viễn thông |
|
21,0 |
3 |
Kỹ thuật điều khiển |
|
21,0 |
4 |
Kỹ thuật ô tô |
|
18,0 |
5 |
Chế tạo máy |
|
18,0 |
6 |
Xây dựng dân dụng CN |
|
21,0 |
7 |
Xây dựng cầu đường |
|
21,0 |
8 |
Cơ điện tử |
|
19,0 |
9 |
Điện tử y sinh |
|
18,0 |
10 |
Công nghệ hóa học |
|
17,0 |
- Học viện Quân y:
STT |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
1 |
Bác sĩ đa khoa |
A |
27,0 |
2 |
Bác sĩ đa khoa |
B |
27,0 |
3 |
Dược sĩ |
A |
25,5 |
- Học viện Khoa học quân sự:
STT |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
1 |
Tiếng Anh |
|
21,0 |
2 |
Tiếng Trung (thi tiếng Anh) |
|
20,0 |
3 |
Tiếng Trung (thi tiếng Trung) |
|
20,0 |
- Học viện Hậu cần:
STT |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
1 |
Tài chính ngân hàng |
|
15,0 |
2 |
Tài chính kế toán |
|
16,0 |
3 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
14,0 |
- Trường Đại học Trần Đại Nghĩa (Sĩ quan Kỹ thuật quân sự Vin-hem-pic):
STT |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
1 |
Công nghệ thông tin |
|
13,0 |
2 |
Cơ khí động lực |
|
13,0 |
- Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật quân đội (hệ đào tạo 4 năm):
STT |
Ngành |
Điểm chuẩn |
Điểm chuẩn phíaNam |
1 |
Báo chí |
18,5 |
15,5 |
2 |
Quản lý văn hóa |
14,5 |
12,0 |
3 |
Sư phạm âm nhạc |
17,5 |
23,5 |
4 |
Sư phạm mỹ thuật |
23,0 |
23,0 |
5 |
Thanh nhạc |
17,5 |
16,5 |
6 |
Biên đạo múa |
21,0 |
21,0 |
7 |
Huấn luyện múa |
20,5 |
21,5 |
8 |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
17,0 |
15,5 |
9 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
20,0 |
21,5 |
10 |
Sáng tác âm nhạc |
17,0 |
17,0 |
Tuệ Nguyễn
>> ĐH Công nghiệp Hà Nội, ĐH Sư phạm Hà Nội 2 công bố điểm chuẩn
>> Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM công bố điểm chuẩn NV1
>> Điểm chuẩn ĐH Mở và ĐH Tôn Đức Thắng TP.HCM
>> Điểm chuẩn chính thức các trường đại học
>> Thêm nhiều trường công bố điểm chuẩn chính thức
>> ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn các trường thành viên
>> Điểm chuẩn các trường ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Dược Hà Nội, HV Tài chính
>> Điểm chuẩn trúng tuyển ĐH Điện lực, ĐH Thăng Long, ĐH Mỏ - Địa chất
>> Các trường ĐH ở Hải Phòng, Quảng Nam công bố điểm chuẩn
Bình luận (0)