tin liên quan
Điểm sàn tuyển sinh đại học 15,5 với tất cả các tổ hợp môn thi
STT |
Mã Nhóm ngãnh |
Nhóm ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm nhận hồ sơ |
Ghi chú |
1 |
TLA01 |
Kỹ thuật xây dựng |
920 |
A00, A01, D07 |
15.50
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học |
2 |
TLA02 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
210 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
|
3 |
TLA03 |
Kỹ thuật hạ tầng |
190 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
|
4 |
TLA04 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
50 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
|
5 |
TLA05 |
Kỹ thuật cơ khí |
320 |
A00, A01, D07 |
16.00 |
|
6 |
TLA06 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
210 |
A00, A01, D07 |
16.50 |
|
7 |
TLA07 |
Công nghệ thông tin |
400 |
A00, A01, D07 |
17.00 |
|
8 |
TLA08 |
Kỹ thuật môi trường |
140 |
A00, A01, D07, B00 |
15.50 |
|
9 |
TLA09 |
Kỹ thuật hóa học |
80 |
A00, B00, D07 |
15.50 |
|
10 |
TLA10 |
Kinh tế |
130 |
A00, A01, D07 |
16.00 |
|
11 |
TLA11 |
Quản trị kinh doanh |
140 |
A00, A01, D07 |
16.00 |
|
12 |
TLA12 |
Kế toán |
210 |
A00, A01, D07 |
17.00 |
|
13 |
TLA13 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng |
60 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
|
14 |
TLA14 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước |
60 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
Tại Hồ Chí Minh (TLS):
STT |
Mã Nhóm ngãnh |
Nhóm ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm nhận hồ sơ |
Ghi chú |
1 |
TLS01 |
Kỹ thuật xây dựng |
280 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh Điểm các môn tính hệ số 1. |
2 |
TLS02 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
50 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
|
3 |
TLS03 |
Công nghệ thông tin |
100 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
|
4 |
TLS04 |
Kế toán |
100 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
|
5 |
TLS05 |
Cấp thoát nước |
50 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
Bình luận (0)