|
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
|
Y khoa |
400 |
21,0 |
|
Y khoa phân hiệu Thanh Hóa |
100 |
21,0 |
|
Y học cổ truyền |
50 |
21,0 |
|
Răng hàm mặt |
80 |
21,0 |
|
Y học dự phòng |
80 |
21,0 |
|
Y tế công cộng |
50 |
18,0 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
80 |
18,0 |
|
Điều dưỡng |
140 |
18,0 |
|
Dinh dưỡng |
70 |
18,0 |
|
Khúc xạ nhãn khoa |
70 |
18,0 |
|
STT |
Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Điểmsàn |
|
1 |
Y khoa |
100 |
21 |
|
2 |
Răng hàm mặt (chất lượng cao) |
50 |
21 |
|
3 |
Dược học |
100 |
20 |
|
4 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
50 |
18 |
|
5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
50 |
18 |
Riêng ngành răng hàm mặt điểm môn thi tiếng Anh trong kỳ thi THPT quốc gia phải đạt từ 4/10 điểm trở lên (trừ những thí sinh được miễn thi ngoại ngữ).
Điểm sàn và chỉ tiêu đại học hệ chính quy năm 2019 Trường đại học Y dược Hải Phòng Ảnh Quý Hiên chụp tài liệu |
Điềm sàn Trường đại học Y dược Thái Bình Quý Hiên chụp tài liệu |
Điểm sàn và chỉ tiêu đại học hệ chính quy năm 2019 Trường đại học Y dược - Đại học Thái Nguyên Ảnh Quý Hiên chụp tài liệu |
Điểm sàn và chỉ tiêu đại học hệ chính quy năm 2019 Trường đại học Y khoa Vinh Quý HIên chụp tài liệu |
Điểm sàn và chỉ tiêu đại học hệ chính quy năm 2019 Trường đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương Quý Hiên chụp tài liệu |
Bình luận (0)