Ngành cao nhất Trường ĐH Sư phạm TP.HCM nhận hồ sơ ở mức 23,25 điểm

01/08/2016 13:37 GMT+7

Ngành sư phạm hóa học của Trường ĐH Sư phạm TP.HCM có mức điểm bình quân mỗi môn cao nhất ở mức 7,75 điểm. Tính theo tổng điểm 3 môn, ngành này sẽ nhận hồ sơ ở mức 23,25 (điểm không nhân hệ số).

Sáng 1.8, hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Sư phạm TP.HCM đã họp và đưa ra mức điểm tối thiểu nộp hồ sơ vào các ngành của trường. Mức điểm này được trường quy ra điểm bình quân 1 môn trong số 3 môn của tổ hợp xét tuyển.
Theo đó, ngành sư phạm hóa học có mức điểm bình quân mỗi môn cao nhất ở mức 7,75 điểm. Tính theo tổng điểm 3 môn, ngành này sẽ nhận hồ sơ ở mức 23,25 (điểm không nhân hệ số).
Trường có 6 ngành nhận hồ sơ ở mức 21,75 điểm (tức bình quân 7,25 điểm/ môn) gồm: sư phạm toán, sư phạm tiếng Anh, sư phạm vật lý, sư phạm ngữ văn, sư phạm địa lý và ngôn ngữ Anh.
Tuy nhiên trường có nhiều ngành chỉ nhận hồ sơ bằng với mức sàn của Bộ (15 điểm) như: ngôn ngữ Hàn, ngôn ngữ Pháp, tâm lý giáo dục…
Điểm bình quân mỗi môn từng ngành cụ thể như sau:

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp

Môn hệ số 2

Bình

Quân

1 môn

SP Toán học

D140209

A00, A01

Toán học

7,25

SP Tiếng Anh

D140231

D01

Tiếng Anh

7,25

SP Hóa học

D140212

A00

Hóa học

7,75

SP Vật lý

D140211

A00, A01, C01

Vật lý

7,25

SP Ngữ văn

D140217

C00, D01, C03, C04

Ngữ văn

7,25

Ngôn ngữ Anh

D220201

D01

Tiếng Anh

7,25

SP Địa lý

D140219

C00, C04, D10, D15

Địa lí

7,25

SP Lịch sử

D140218

C00, D14

Lịch sử

6,50

Giáo dục Tiểu học

D140202

A00, A01, D01, C03

-

6,50

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D01, D06, D14, D63

Ngoại ngữ

6,50

Giáo dục Mầm non

D140201

M00

-

6,50

SP Sinh học

D140213

B00, D08

Sinh học

6,50

Hóa học

D440112

A00, B00

Hóa học

7,00

Vật lý học

D440102

A00, A01

Vật lý

6,50

Văn học

D220330

C00, D01

Ngữ văn

6,50

Quản lí Giáo dục

D140114

A00, A01, C00, D01

-

5,50

SP song ngữ Nga-Anh

D140232

D01, D02, D14, D62

Ngoại ngữ

5,50

Sư phạm Tiếng Pháp

D140233

D01, D03, D14, D64

Ngoại ngữ

5,50

SP tiếng Trung Quốc

D140234

D01, D04, D14, D65

Ngoại ngữ

5,50

Tâm lý học

D310401

B00, C00, D01

-

5,50

SP Tin học

D140210

A00, A01

-

5,50

GD Chính trị

D140205

C00, D01, C03

-

5,50

Công nghệ thông tin

D480201

A00, A01

-

5,50

Việt Nam học

D220113

C00, D01

-

5,50

Giáo dục Đặc biệt

D140203

D01, M00, B03, C03

-

5,50

Quốc tế học

D220212

C00, D14

-

5,50

Ngôn ngữ Trung quốc

D220204

D01, D04, D14, D65

Ngoại ngữ

5,50

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D01, D03, D14, D64

 

5,00

Ngôn ngữ Nga – Anh

D220202

D01, D02, D14, D62

Ngoại ngữ

5,50

Giáo dục Thể chất

D140206

T00, T01

Năng khiếu

5,00

Tâm lý Giáo dục học

D310403

A00, D01, C01, D14

 

5,00

Ngôn Ngữ Hàn

D220210

D01, D14

Ngoại ngữ

5,00

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.