Văn Lang, Lạc Hồng, Quốc tế Hồng Bàng, Văn Hiến công bố điểm trúng tuyển

12/08/2016 19:42 GMT+7

Các trường ĐH: Văn Lang, Lạc Hồng, Quốc tế Hồng Bàng, Văn Hiến vừa công bố điểm trúng tuyển.

Trường ĐH Văn Lang:

TÊN NGÀNH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

MÃ TỔ HỢP

ĐIỂM CHUẨN

THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP

H00, H01, V00, V01

20.00

THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

H00, H01

20.00

THIẾT KẾ THỜI TRANG

H00, H01

20.00

THIẾT KẾ NỘI THẤT

H00, H01, V00, V01

20.00

NGÔN NGỮ ANH

D01

20.00

QUẢN TRỊ KINH DOANH

A00, A01, D01

15.00

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH

A00, A01, D01, D03

15.00

QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN

A00, A01, D01, D03

15.00

KINH DOANH THƯƠNG MẠI

A00, A01, D01

15.00

TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

A00, A01, D01

15.00

KẾ TOÁN

A00, A01, D01

15.00

QUAN HỆ CÔNG CHÚNG

A00, A01, C00, D01

15.00

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

A00, A02, B00, D08

15.00

KỸ THUẬT PHẦN MỀM

A00, A01, D01

15.00

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

A00, A01,B00, D07

15.00

KỸ THUẬT NHIỆT

A00, A01, D07

15.00

KIẾN TRÚC

V00, V01

20.00

KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

A00, A01

15.00

Trường ĐH Lạc Hồng lấy 15 điểm cho tất cả các ngành bậc ĐH, điều kiện trúng tuyển CĐ là tốt nghiệp THPT xét điểm từ kỳ thi THPT quốc gia. Ở phương thức xét học bạ, điểm trúng tuyển bậc ĐH là 18 điểm, điểm trúng tuyển bậc CĐ là 16,5 điểm.

tin liên quan

Ngày 13.8 nhiều trường sẽ thông báo điểm chuẩn
Hết ngày hôm qua (11.8), Bộ GD-ĐT đã đóng cổng đăng ký xét tuyển trực tuyến dành cho TS. Như vậy, trong ngày hôm nay những TS nào chưa đăng ký chỉ còn cách đến trường đăng ký trực tiếp hoặc nộp chuyển phát nhanh qua bưu điện.

 

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp

môn xét tuyển



Dược học (dược sĩ đại học)

D72.04.01

- Toán, lý, hóa

- Toán, hoá, sinh

- Toán, văn, hóa

- Toán, văn, anh văn


Công nghệ thông tin(Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông)

D48.02.01

- Toán, lý, hóa

- Toán, lý, anh văn

- Toán, văn, anh văn

- Toán, anh văn, hoá


Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D51.03.02

- Toán, lý, hóa

- Toán, lý, anh văn

- Toán, văn, lý

- Toán, văn, anh văn

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D51.03.01

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D51.03.03

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)

D51.02.01

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng(Xây dựng dân dụng & công nghiệp; Xây dựng cầu đường)

D51.01.02

- Toán, lý, hóa

- Toán, lý, anh văn

- Toán, lý, vẽ

- Toán, văn, anh văn

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D51.04.01

- Toán, lý, hóa

- Toán, hoá, sinh

- Toán, văn, hóa

- Toán, văn, anh văn

 

Công nghệ thực phẩm

D54.01.01

 

Công nghệ sinh học

D42.02.01

 

Khoa học môi trường

D44.03.01

 

Quản trị kinh doanh

D34.01.01

- Toán, lý, hóa

- Toán, lý, anh văn

- Toán, văn, anh văn

- Toán, văn, lý

 

Tài chính - Ngân hàng

D34.02.01

 

Kế toán - Kiểm toán

D34.03.01

 

Kinh tế - Ngoại thương

D31.01.01

 

Luật kinh tế

D38.01.07

- Toán, lý, hóa

- Toán, lý, anh văn

- Toán, văn, anh văn

- Văn, sử, địa

 

Đông phương học (gồm 3 chuyên ngành Nhật Bản học, Hàn Quốc học và Trung Quốc học)

D22.02.13

- Văn, sử, địa

- Toán, văn, anh văn

- Toán, văn, sử

- Toán, văn, địa

 

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

D22.01.13

- Văn, sử, địa

- Toán, văn, anh văn

- Toán, văn, sử

- Toán, văn, địa

 

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh)

D22.02.01

- Toán, văn, anh văn

- Toán, anh văn, sử

- Toán, anh văn, địa

- Toán, anh văn, lý

 

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng xét tuyển 15 điểm các ngành, trừ ngành dược (16 điểm) đối với phương thức xét tuyển THPT quốc gia. Trường lấy 18 điểm các ngành, trừ ngành dược (19 điểm) đối với phương thức xét tuyển học bạ.

tin liên quan

Thí sinh vẫn còn cơ hội ở đợt 1
Hôm nay (12.8) là ngày cuối cùng các trường ĐH, CĐ nhận hồ sơ xét tuyển đợt đầu tiên. Dựa vào tình hình xét tuyển ở đợt 1, nhiều trường đã có những dự báo cho thí sinh ở nguyện vọng bổ sung cũng như cơ hội vào nguyện vọng 1 ngay trong ngày cuối cùng.

 

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Dược học

D720401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

Điều dưỡng

D720501

Xét nghiệm y học

D720332

Phục hồi chức năng

D720503

Ngôn ngữ Anh:Phương pháp giảng dạy; Biên-phiên dịch thương mại

D220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Pháp:Du lịch, khách sạn, thương mại

D220203

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D03: Toán, Văn, Tiếng Pháp

Trung Quốc học

D220215

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán,Văn, Tiếng Anh ;

D04: Toán, Văn, Tiếng Trung Quốc

Nhật Bản học

D220216

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh ;

D06: Toán, Văn, Tiếng Nhật

Hàn Quốc học

D220217

A01:Toán, Lý, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

Việt Nam học

D220113

Truyền thông đa phương tiện

D320104

Quan hệ quốc tế

D310206

A00: Toán, Lý, Hóa

A01:Toán, Lý, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

Quản trị kinh doanh:Quản trị Marketing; Quản trị Ngoại thương; Quản trịkhách sạn, nhà hàng, nhà bếp; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340101

Kinh tế:Kế toán-Kiểm toán

D310101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01:Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

Tài chính - Ngân hàng

D340201

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

Công nghệ thông tin

D480201

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

Thiết kế công nghiệp:Thiết kế tạo dáng công nghiệp 3D; Thiết kế trang trí nội, ngoại thất

D210402

H00: Văn, Hình họa, Trang trí

H01: Toán, Văn, Trang trí

V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật

V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật

Thiết kế đồ họa

D210403

Thiết kế thời trang

D210404

Công nghệ điện ảnh-truyền hình:Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu, truyền hình; Thiết kế phim hoạt hình Manga Nhật, Cartoon Mỹ -3D

D210302

Kiến trúc

D580102

V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật;

V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật

Khoa học môi trường: Công nghệ quản lý môi trường; Công nghệ sinh học ứng dụng

D440301

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01:Toán, Lý, Tiếng Anh

B00: Toán, Hóa, Sinh

Giáo dục Thể chất:Bóng đá; Bóng chuyền; Điền kinh; Cầu lông; Thể dục thể hình; Võ cổ truyền & Vovinam -Việt võ đạo; Quản lý Thể dục Thể thao; Công nghệ Spa & Y sinh học TDTT

D140206

T00: Toán, Sinh, Năng khiếu

Trường ĐH Văn Hiến lấy 15 điểm các ngành đối với phương thức xét tuyển THPT quốc gia và lấy 18 điểm các ngành đối với phương thức xét tuyển học bạ.


 

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông.

D480201

Kỹ thuật điện tử, truyền thông: Kỹ thuật điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.

D520207

Chuyên ngành chất lượng cao: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản, Kinh doanh quốc tế.

Quản trị kinh doanh: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Quan hệ công chúng (PR), Marketing, Quản trị Tài chính doanh nghiệp, Quản trị Nhân sự, Quản trị Dự án, Tài chính - ngân hàng, Kế toán - kiểm toán, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp.

D340101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch.

D340103

Quản trị khách sạn: Quản trị Khách sạn – Nhà hàng, Quản trị khu du lịch.

D340107

Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội.

D310301

Tâm lý học: Tâm lý học tham vấn và trị liệu; Tâm lý học tham vấn và quản trị nhân sự.

D310401

Văn học: Văn - Sư phạm, Văn - truyền thông, Văn – quản trị và nghiệp vụ văn phòng.

D220330

Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam

D220113

Văn hóa học

D220340

Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại.

D220201

Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại - Du lịch.

D220209

Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại – Du lịch.

D220204

Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại - Du lịch.

D220203

Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học.

D220213

 
Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.