TÊN NGÀNH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN |
MÃ TỔ HỢP |
ĐIỂM CHUẨN |
THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP |
H00, H01, V00, V01 |
20.00 |
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA |
H00, H01 |
20.00 |
THIẾT KẾ THỜI TRANG |
H00, H01 |
20.00 |
THIẾT KẾ NỘI THẤT |
H00, H01, V00, V01 |
20.00 |
NGÔN NGỮ ANH |
D01 |
20.00 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH |
A00, A01, D01 |
15.00 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH |
A00, A01, D01, D03 |
15.00 |
QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN |
A00, A01, D01, D03 |
15.00 |
KINH DOANH THƯƠNG MẠI |
A00, A01, D01 |
15.00 |
TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG |
A00, A01, D01 |
15.00 |
KẾ TOÁN |
A00, A01, D01 |
15.00 |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG |
A00, A01, C00, D01 |
15.00 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC |
A00, A02, B00, D08 |
15.00 |
KỸ THUẬT PHẦN MỀM |
A00, A01, D01 |
15.00 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG |
A00, A01,B00, D07 |
15.00 |
KỸ THUẬT NHIỆT |
A00, A01, D07 |
15.00 |
KIẾN TRÚC |
V00, V01 |
20.00 |
KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
A00, A01 |
15.00 |
tin liên quan
Ngày 13.8 nhiều trường sẽ thông báo điểm chuẩn
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
D72.04.01 |
- Toán, lý, hóa - Toán, hoá, sinh - Toán, văn, hóa - Toán, văn, anh văn |
||
Công nghệ thông tin(Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông) |
D48.02.01 |
- Toán, lý, hóa - Toán, lý, anh văn - Toán, văn, anh văn - Toán, anh văn, hoá |
|
D51.03.02 |
- Toán, lý, hóa - Toán, lý, anh văn - Toán, văn, lý - Toán, văn, anh văn |
|
|
D51.03.01 |
|
||
D51.03.03 |
|
||
D51.02.01 |
|
||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng(Xây dựng dân dụng & công nghiệp; Xây dựng cầu đường) |
D51.01.02 |
- Toán, lý, hóa - Toán, lý, anh văn - Toán, lý, vẽ - Toán, văn, anh văn |
|
D51.04.01 |
- Toán, lý, hóa - Toán, hoá, sinh - Toán, văn, hóa - Toán, văn, anh văn |
|
|
D54.01.01 |
|
||
D42.02.01 |
|
||
D44.03.01 |
|
||
D34.01.01 |
- Toán, lý, hóa - Toán, lý, anh văn - Toán, văn, anh văn - Toán, văn, lý |
|
|
D34.02.01 |
|
||
D34.03.01 |
|
||
D31.01.01 |
|
||
D38.01.07 |
- Toán, lý, hóa - Toán, lý, anh văn - Toán, văn, anh văn - Văn, sử, địa |
|
|
Đông phương học (gồm 3 chuyên ngành Nhật Bản học, Hàn Quốc học và Trung Quốc học) |
D22.02.13 |
- Văn, sử, địa - Toán, văn, anh văn - Toán, văn, sử - Toán, văn, địa |
|
D22.01.13 |
- Văn, sử, địa - Toán, văn, anh văn - Toán, văn, sử - Toán, văn, địa |
|
|
D22.02.01 |
- Toán, văn, anh văn - Toán, anh văn, sử - Toán, anh văn, địa - Toán, anh văn, lý |
|
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng xét tuyển 15 điểm các ngành, trừ ngành dược (16 điểm) đối với phương thức xét tuyển THPT quốc gia. Trường lấy 18 điểm các ngành, trừ ngành dược (19 điểm) đối với phương thức xét tuyển học bạ.
tin liên quan
Thí sinh vẫn còn cơ hội ở đợt 1
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Dược học |
D720401 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh |
Điều dưỡng |
D720501 |
|
Xét nghiệm y học |
D720332 |
|
Phục hồi chức năng |
D720503 |
|
Ngôn ngữ Anh:Phương pháp giảng dạy; Biên-phiên dịch thương mại |
D220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Pháp:Du lịch, khách sạn, thương mại |
D220203 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D03: Toán, Văn, Tiếng Pháp |
Trung Quốc học |
D220215 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, Tiếng Anh ; D04: Toán, Văn, Tiếng Trung Quốc |
Nhật Bản học |
D220216 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh ; D06: Toán, Văn, Tiếng Nhật |
Hàn Quốc học |
D220217 |
A01:Toán, Lý, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
Việt Nam học |
D220113 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
D320104 |
|
Quan hệ quốc tế |
D310206 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01:Toán, Lý, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh:Quản trị Marketing; Quản trị Ngoại thương; Quản trịkhách sạn, nhà hàng, nhà bếp; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340101 |
|
Kinh tế:Kế toán-Kiểm toán |
D310101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01:Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
|
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
|
Thiết kế công nghiệp:Thiết kế tạo dáng công nghiệp 3D; Thiết kế trang trí nội, ngoại thất |
D210402 |
H00: Văn, Hình họa, Trang trí H01: Toán, Văn, Trang trí V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
Thiết kế đồ họa |
D210403 |
|
Thiết kế thời trang |
D210404 |
|
Công nghệ điện ảnh-truyền hình:Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu, truyền hình; Thiết kế phim hoạt hình Manga Nhật, Cartoon Mỹ -3D |
D210302 |
|
Kiến trúc |
D580102 |
V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật; V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
Khoa học môi trường: Công nghệ quản lý môi trường; Công nghệ sinh học ứng dụng |
D440301 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01:Toán, Lý, Tiếng Anh B00: Toán, Hóa, Sinh |
Giáo dục Thể chất:Bóng đá; Bóng chuyền; Điền kinh; Cầu lông; Thể dục thể hình; Võ cổ truyền & Vovinam -Việt võ đạo; Quản lý Thể dục Thể thao; Công nghệ Spa & Y sinh học TDTT |
D140206 |
T00: Toán, Sinh, Năng khiếu |
Trường ĐH Văn Hiến lấy 15 điểm các ngành đối với phương thức xét tuyển THPT quốc gia và lấy 18 điểm các ngành đối với phương thức xét tuyển học bạ.
tin liên quan
ĐH Đà Nẵng sẽ xét tuyển bổ sung đợt 1
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông. |
D480201 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông: Kỹ thuật điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. |
D520207 |
Chuyên ngành chất lượng cao: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản, Kinh doanh quốc tế. Quản trị kinh doanh: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Quan hệ công chúng (PR), Marketing, Quản trị Tài chính doanh nghiệp, Quản trị Nhân sự, Quản trị Dự án, Tài chính - ngân hàng, Kế toán - kiểm toán, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp. |
D340101 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch. |
D340103 |
Quản trị khách sạn: Quản trị Khách sạn – Nhà hàng, Quản trị khu du lịch. |
D340107 |
Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội. |
D310301 |
Tâm lý học: Tâm lý học tham vấn và trị liệu; Tâm lý học tham vấn và quản trị nhân sự. |
D310401 |
Văn học: Văn - Sư phạm, Văn - truyền thông, Văn – quản trị và nghiệp vụ văn phòng. |
D220330 |
Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam |
D220113 |
Văn hóa học |
D220340 |
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại. |
D220201 |
Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại - Du lịch. |
D220209 |
Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại – Du lịch. |
D220204 |
Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại - Du lịch. |
D220203 |
Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học. |
D220213 |
Bình luận (0)