Thiết kế ngoại thất Honda Jazz (trái) và Mazda2 (phải) đều thể hiện sự hiện đại và trẻ trung
|
|
Thông số/Trang bị ngoại thất |
Honda Jazz RS |
Mazda2 |
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4.034 x 1.694 x 1.524 |
4.060 x 1.695 x 1.495 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.530 |
2.570 |
|
Bán kính vòng quay (m) |
5,4 |
4,7 |
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
137 |
143 |
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1.090 |
1.030 |
|
Dung tích bình xăng (lít) |
40 |
44 |
|
Đèn pha |
LED |
LED |
|
Đèn sương mù |
Halogen |
Halogen |
|
Đèn chạy ban ngày |
LED |
LED |
|
Đèn hậu |
LED |
LED |
|
Mâm, lốp |
Mâm hợp kim 16inch 185/55R16 |
Mâm hợp kim 16 inch, 185/60R16 |
|
Gương chiếu hậu |
Gập/chỉnh điện, tích hợp báo rẽ |
Gập/chỉnh điện, tích hợp báo rẽ |
Kích thước Mazda2 (phải) có phần chiếm ưu thế hơn so với Honda Jazz (trái)
|
Nội thất Mazda2 (phải) hiện đại và thể thao hơn so với Honda Jazz (trái)
|
|
Trang bị nội thất |
Honda Jazz RS |
Mazda2 |
|
Chất liệu ghế |
Nỉ màu đen, chỉ khâu màu cam |
Da màu đen, chỉ khâu màu đỏ, sọc đỏ trang trí |
|
Ghế xe |
Ghế lái chỉnh cơ. Hàng ghế thứ hai gập 60:40 và gập phẳng |
Ghế lái chỉnh cơ. Hàng ghế thứ hai gập 60:40 |
|
Thể tích cốp sau (lít) |
359 |
280 |
|
Vô lăng |
3 chấu, bọc da, trợ lực điện, tích hợp điều chỉnh âm thanh |
3 chấu, bọc da, trợ lực điện, tích hợp điều chỉnh âm thanh |
|
Hệ thống giải trí |
DVD, màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối Bluetooth, HDMI, USB, Radio |
DVD, màn hình TFT 7 inch, kết nối Bluetooth, AUX, USB, Radio |
|
Hệ thống âm thanh |
6 loa |
6 loa |
|
Điều hòa |
Tự động |
Tự động |
|
Chìa khóa thông minh/khởi động nút bấm |
Có |
Có |
Honda Jazz (trái) nổi trội hơn về sự rộng rãi và linh hoạt so với Mazda2 (phải)
|
|
Vận hành, an toàn |
Honda Jazz RS |
Mazda2 |
|
Loại động cơ |
Xăng i-VTEC 1.5 lít, |
Xăng Sky Active 1.5 lít, |
|
Công suất |
118 mã lực tại 6.600 vòng/phút |
109 mã lực tại 6.000 vòng/phút |
|
Mô-men xoắn |
145 Nm tại 4.600 vòng/phút |
141 Nm tại 4.000 vòng/phút |
|
Hộp số |
Tự động vô cấp CVT |
Tự động 6 cấp |
|
Dẫn động |
Cầu trước (FWD) |
Cầu trước (FWD) |
|
Túi Khí |
6 |
2 |
|
Chống bó cứng phanh ABS |
Có |
Có |
|
Phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
Có |
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
Có |
Có |
|
Cân bằng điện tử |
Có |
Có |
|
Chống trượt |
Có |
Có |
|
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Có |
|
Phanh trước/sau |
Đĩa/Tang trống |
Đĩa/Đĩa |
|
Camera lùi |
Có |
Có |
|
Chống trộm |
Có |
Có |
Động cơ trên Honda Jazz (trái) có hiệu suất vượt trội hơn đôi chút so với Mazda2 (phải)
|
Honda Jazz (trái) nhập từ Thái Lan có giá bán cao hơn Mazda2 (phải) lắp ráp 55 triệu đồng
|
Bình luận (0)