Tháng 1.1979, Trường Sĩ quan Chính trị (còn gọi là Đại học Chính trị), thuộc Bộ Quốc phòng, tổ chức cho 238 học viên (thuộc 4 lớp chuyên ban: Triết học, Kinh tế chính trị, Chủ nghĩa cộng sản khoa học, Lịch sử Đảng và lớp Văn hóa quần chúng) cùng một số cán bộ đi thực tập ở các đơn vị tại Cao Bằng và Lạng Sơn.
Đại tướng Phan Văn Giang, Ủy viên Bộ Chính trị, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (bìa phải) kể lại gương hy sinh của 22 liệt sĩ - học viên Trường Sĩ quan Chính trị, với Chủ tịch nước Nguyễn Xuân Phúc, trong ngày Chủ tịch nước về thăm và làm việc với Trường Sĩ quan Chính trị (ngày 19.12.2021) |
TUẤN HUY |
Theo kế hoạch, ngày 20.2.1979, đoàn thực tập sẽ trở về trường. Ngày 17.2.1979, chiến sự nổ ra. Ban chỉ đạo thực tập xin ý kiến và nhận được mệnh lệnh ngắn gọn của Ban giám hiệu: “Tất cả về đơn vị nắm quân chiến đấu, ngày về tính sau”.
Học viên phải phấn đấu tốt nghiệp ở nhà trường, tốt nghiệp trên thao trường và tốt nghiệp trên chiến trường.
Chỉ thị của thượng tướng Chu Huy Mân, Ủy viên Bộ Chính trị, Phó bí thư Quân ủy T.Ư, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị QĐNDVN, khi đến thăm Trường Sĩ quan Chính trị, năm 1977
Các cán bộ - học viên nhà trường đã xung phong lên các điểm tựa tiền tiêu. Trong đó, 218 cán bộ, học viên đã trực tiếp tham gia chiến đấu. Ở một số đơn vị, do thiếu vắng cán bộ chỉ huy nên nhiều học viên được giao nhiệm vụ trực tiếp chỉ huy chiến đấu. Họ đã đứng vững ở vị trí lãnh đạo, chỉ huy, giữ chắc trận địa phòng ngự. Trong cuộc chiến ác liệt chống lại quân xâm lược Trung Quốc, 22 học viên, cán bộ nhà trường đã mãi mãi ở lại nơi biên cương của Tổ quốc.
Đại úy - Chủ nhiệm lớp Phạm Gia Nguyên Sinh ngày: 2.9.1941 Nhập ngũ: 21.2.1961 Quê quán: P. Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội. Hy sinh: 8.3.1979 |
Thiếu úy - học viên Trần Công Việt Sinh ngày: 11.1.1951 Nhập ngũ: 3.9.1969 Quê quán: Quảng Phú Cầu, Phúc Thọ, TP.Hà Nội Hy sinh: 17.2.1979 |
Trung úy - học viên Phan Đình Linh Sinh ngày: 25.3.1953 Nhập ngũ: 20.8.1971 Quê quán: Xuân Yên, Nghi Xuân, Hà Tĩnh Hy sinh: 27.2.1979 |
Thiếu úy - học viên Nguyễn Hữu Quế Sinh ngày: 27.11.1952 Nhập ngũ: 17.8.1971 Quê Quán: Hoằng Cát, Hoằng Hóa, Thanh Hóa Hy sinh: 17.2.1979 |
Trung úy - học viên Phan Văn Cúc Sinh ngày: 2.7.1951 Nhập ngũ: 22.4.1970 Quê quán: Hưng Tây, Hưng Nguyên, Nghệ An Hy sinh: 17.2.1979 |
Trung úy - học viên Bùi Huy Bảy Sinh ngày: 15.2.1951 Nhập ngũ: 25.7.1968 Quê quán: P.Xương Giang, TP.Bắc Giang Hy sinh: 17.2.1979 |
Thiếu úy - học viên Nguyễn Văn Trung Sinh ngày: 8.7.1953 Nhập ngũ: 10.5.1971 Quê quán: Đại Hóa, Tân Yên, Bắc Giang Hy sinh: 21.2.1979 |
Trung úy - học viên Đặng Đình Thân Sinh ngày: 20.1.1952 Nhập ngũ: 20.4.1970 Quê quán: Phúc Đồng, Hương Khê, Hà Tĩnh Hy sinh: 19.2.1979 |
Thiếu úy - học viên Lê Văn Tuyên Sinh ngày: 10.5.1952 Nhập ngũ: 10.4.1970 Quê quán: Hải Yến, Tĩnh Gia, Thanh Hóa Hy sinh: 23.2.1979 |
Trung úy - học viên Nguyễn Công Thức Sinh ngày: 24.5.1950 Nhập ngũ: 27.2.1968 Quê quán: Trắc Văn, Duy Tiên, Hà Nam Hy sinh: 22.2.1979 |
Trung úy - học viên Nguyễn Văn Huân Sinh ngày: 15.9.1950 Nhập ngũ: 24.8.1970 Quê quán: Sơn Hà, Thái Thụy, Thái Bình Hy sinh: 3.3.1979 |
Trung úy - học viên Cao Đắc Hoàng Sinh ngày: 2.12.1951 Nhập ngũ: 12.1969 Quê quán: Tân Đức, Phú Bình, Thái Nguyên Hy sinh: 27.2.1979 |
Thiếu úy - học viên Bùi Bá Việt Sinh ngày: 19.5.1954 Nhập ngũ: 20.4.1970 Quê quán: Tân Lâm Hương, Thạch Hà, Hà Tĩnh Hy sinh: 20.2.1979 |
Trung úy - học viên Trần Văn Tương Sinh ngày: 20.5.1955 Nhập ngũ: 5.1.1972 Quê quán: Nga Thiện, Nga Sơn, Thanh Hóa Hy sinh: 20.2.1979 |
Thiếu úy - học viên Trần Đình Bình Sinh ngày: 3.6.1952 Nhập ngũ: 11.8.1969 Quê quán: Thanh Nguyên, Thanh Liêm, Hà Nam Hy sinh: 17.2.1979 |
Trung úy - học viên Đào Văn Sang Sinh ngày: 16.10.1953 Nhập ngũ: 23.5.1971 Quê quán: Diêm Điền, Thái Thụy, Thái Bình Hy sinh: 14.3.1979 |
Trung úy - học viên Trần Văn Thùy Sinh ngày: 4.7.1952 Nhập ngũ: 28.8.1971 Quê quán: Quảng Tiến, Quảng Trạch, Quảng Bình Hy sinh: 18.2.1979 |
Trung úy - học viên Lương Văn Điều Sinh ngày: 26.3.1948 Nhập ngũ: 27.1.1966 Quê quán: Hát Môn, Phúc Thọ, TP.Hà Nội Hy sinh: 17.2.1979 |
Thiếu úy - học viên Lê Hữu Tới Sinh ngày: 9.9.1950 Nhập ngũ: 25.8.1970 Quê quán: Quỳnh Hưng, Quỳnh Lưu, Nghệ An Hy sinh: 18.2.1979 |
Trung úy - học viên Nguyễn Đức Trung Sinh ngày: 29.1.1952 Nhập ngũ: 25.5.1972 Quê quán: Thanh Hà, Thanh Liêm, Hà Nam Hy sinh: 20.2.1979 |
Trung úy - học viên Đào Thế Triều Sinh ngày: 27.6.1955 Nhập ngũ: 14.5.1972 Quê quán: Hồng Minh, Hưng Hà, Thái Bình Hy sinh: 19.2.1979 |
Trung úy - học viên Đinh Văn Sinh Sinh ngày: 9.11.1948 Nhập ngũ: 9.1966 Quê quán: Đức Xuân, Thạch An, Cao Bằng Hy sinh: 28.2.1979 |
TL |
Bình luận (0)