Đại học Huế vừa công bố điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển đợt 1 vào ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2017 của các trường ĐH thành viên, các khoa trực thuộc và Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị.
Với 28,5 điểm, ngành y đa khoa tiếp tục xếp đầu bảng về điểm xét tuyển năm nay vào ĐH Huế. Trong khi đó ngành báo chí tại Trường ĐH Khoa học Huế có điểm xét tuyển cao nhất trường này với 18 điểm.
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
52220104 |
Hán – Nôm |
14.25 |
2 |
52220213 |
Đông phương học |
14.25 |
3 |
52220301 |
Triết học |
16.5 |
4 |
52220310 |
Lịch sử |
14.25 |
5 |
52220320 |
Ngôn ngữ học |
14.25 |
6 |
52220330 |
Văn học |
14.25 |
7 |
52310301 |
Xã hội học |
14.25 |
8 |
52320101 |
Báo chí |
18 |
9 |
52420101 |
Sinh học |
14.25 |
10 |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
15 |
11 |
52440102 |
Vật lí học |
14.25 |
12 |
52440112 |
Hoá học |
14.25 |
13 |
52440201 |
Địa chất học |
14.25 |
14 |
52440217 |
Địa lí tự nhiên |
14.25 |
15 |
52440301 |
Khoa học môi trường |
15.5 |
16 |
52460101 |
Toán học |
14.25 |
17 |
52460112 |
Toán ứng dụng |
14.25 |
18 |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
15 |
19 |
52510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
14.25 |
20 |
52520501 |
Kỹ thuật địa chất |
14.25 |
21 |
52520503 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ |
14.25 |
22 |
52580102 |
Kiến trúc |
13.5 |
23 |
52760101 |
Công tác xã hội |
15 |
24 |
52850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
13.5 |
tin liên quan
Điểm trúng tuyển vào khối trường y tế 'đụng trần'
* DHY - Trường đại học Y dược - ĐH Huế - Đợt xét tuyển: Đợt 1
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
52720101 |
Y đa khoa |
28.25 |
2 |
52720103 |
Y học dự phòng |
22 |
3 |
52720201 |
Y học cổ truyền |
25.5 |
4 |
52720301 |
Y tế công cộng |
18 |
5 |
52720330 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
24.5 |
6 |
52720332 |
Xét nghiệm y học |
24.5 |
7 |
52720401 |
Dược học |
27 |
8 |
52720501 |
Điều dưỡng |
23.5 |
9 |
52720601 |
Răng - Hàm - Mặt |
27.75 |
tin liên quan
Trực tiếp Tư vấn truyền hình trực tuyến: Cơ hội cho thí sinh ở đợt xét tuyển bổ sungSTT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|
1 | 52140201 | Giáo dục Mầm non | 18.5 |
2
|
52140202 | Giáo dục Tiểu học | 23 |
3 | 52140205 | Giáo dục Chính trị | 21.25 |
4 | 52140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 20.25 |
5 | 52140209 | Sư phạm Toán học | 16 |
6 | 52140210 | Sư phạm Tin học | 12.75 |
7 | 52140211 | Sư phạm Vật lí | 12.75 |
8 | 52140212 | Sư phạm Hóa học | 12.75 |
9 | 52140213 | Sư phạm Sinh học | 12.75 |
10 | 52140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 15.5 |
11 | 52140217 | Sư phạm Ngữ văn | 17.5 |
12 | 52140218 | Sư phạm Lịch sử | 12.75 |
13 | 52140219 | Sư phạm Địa lí | 16.5 |
14 | 52310403 | Tâm lý học giáo dục | 15.5 |
15 | T140211 | Vật lý | 12.75 |
Bình luận (0)