ĐH Quốc gia Hà Nội tuyển 5.600 chỉ tiêu

22/02/2012 16:11 GMT+7

(TNO) Hôm nay 22.2, ĐHQG Hà Hội đã công bố chính thức chỉ tiêu tuyển sinh. Theo đó, 5.600 chỉ tiêu sẽ dành cho 9 trường ĐH thành viên trong kỳ tuyển sinh 2012.

Trong đó, ĐH Công nghệ tuyển 560 chỉ tiêu, ĐH Khoa học Tự nhiên tuyển 1.310 chỉ tiêu, ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn tuyển 1.400 chỉ tiêu, ĐH Ngoại ngữ tuyển 1.200 chỉ tiêu, ĐH Kinh tế tuyển 430 chỉ tiêu, ĐH Giáo dục tuyển 300 chỉ tiêu, Khoa Luật tuyển 300 chỉ tiêu, Khoa Y - Dược tuyển 100 chỉ tiêu và Khoa Quốc tế tuyển 550 chỉ tiêu.

Chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể của các trường ĐH như sau:

ĐH Công nghệ

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Nhóm ngành Công nghệ Thông tin và Công nghệ Điện tử - Viễn thông

 

 

370

Khoa học máy tính

D480101

A, A1

Công nghệ Thông tin

D480201

A, A1

Hệ thống thông tin

D480104

A, A1

Công nghệ Điện tử - Viễn thông

D510302

A, A1

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Vật lý kỹ thuật và Cơ học kỹ thuật

 

 

190

ĐH Khoa học Tự nhiên

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Khoa Toán - Cơ - Tin học

 

 

220

Toán học

D460101

A, A1

Máy tính và Khoa học thông tin

D480105

A, A1

Khoa Vật lý

 

 

150

Vật lý học

D440102

A, A1

Khoa học vật liệu

D430122

A, A1

Công nghệ Hạt nhân

D440103

A, A1

Khoa Khí tượng - Thủy văn - Hải dương

 

 

110

- Khí tượng học

Các hướng chuyên ngành: (1) Khí tượng và mô hình hóa khí hậu; (2) Dự báo thời tiết và khí hậu; (3) Tài nguyên khí hậu và phát triển bền vững; (4) Quản lý môi trường không khí; (5) Biến đổi khí hậu và ứng phó.

D440221

A, A1

- Thủy văn học

Các hướng chuyên ngành: (1) Thủy văn học và quản lý nguồn nước; (2) Dự báo thủy văn; (3) Tài nguyên và môi trường nước; 4) Tài nguyên nước thích ứng với biến đổi khí hậu; (5) Mô hình hóa các quá trình thủy văn và thủy lực; (6) Giảm thiểu thủy tai và quản lý tài nguyên nước; (7) Kỹ thuật tài nguyên nước.

D440224

A, A1

- Hải dương học

Các hướng chuyên ngành: (1) Vật lý biển; (2) Quản lý tài nguyên và môi trường biển; (3) Kỹ thuật biển; (4) Tài nguyên biển và ứng phó với biến đổi khí hậu; (5) Kinh tế biển.

D440228

A, A1

Khoa Hóa học

 

190

Hóa học

D440112

A, A1

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

D510401

A, A1

Hóa dược

D440113

A, A1

Khoa Địa lý

 

 

110

- Địa lý tự nhiên

Các hướng chuyên ngành: (1) Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý; (2) Sinh thái cảnh quan và môi trường; (3) Địa lý du lịch và du lịch sinh thái; (4) Địa lý và môi trường biển

D440217

A, A1

- Quản lý đất đai

Các hướng chuyên ngành: (1) Quản lý đất đai và môi trường; (2) Công nghệ địa chính; (3) Kinh tế đất và thị trường bất động sản

D850103

A, A1

Khoa Địa chất

 

130

- Địa chất học

Các hướng chuyên ngành: (1) Dầu khí; (2) Khoáng chất công nghiệp; (3) Tìm kiếm khoáng sản; (4) Ngọc học-đá quý; (5) Địa chất biển; (6) Địa chất du lịch

D440201

A, A1

- Kỹ thuật Địa chất

Các hướng chuyên ngành: (1) Công nghệ nền móng; (2) Tai biến thiên nhiên và biến đổi khí hậu; (3) Ô nhiễm môi trường nước và đất; (4) Đánh giá tác động môi trường do khai thác dầu khí, khoáng sản và phát triển công nghiệp; (5) Địa kỹ thuật công trình; (6) Khảo sát xây dựng công trình dân dụng, giao thông, thủy lợi và năng lượng

D520501

A, A1

- Quản lý tài nguyên và môi trường

Các hướng chuyên ngành: (1) Quản lý tài nguyên dầu khí, khoáng sản rắn, tài nguyên nước; (2) Quản lý tài nguyên và kinh tế phát triển; (3) Quản lý tài nguyên môi trường sông và biển; (4) Quản lý tài nguyên và phát triển bền vững

D850101

A, A1

Khoa Sinh học

 

 

200

Sinh học

D420101

A, A1, B

Công nghệ sinh học

D420201

A, A1, B

Khoa Môi trường

 

 

200

Khoa học đất

D440306

A, A1, B

Khoa học môi trường

D440301

A, A1, B

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510604

A, A1

ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Tâm lý học

D310401

A,B,C,

D1,2,3,4,5,6

80

Khoa học quản lý

D340401

A,C,

D1,2,3,4,5,6

100

Xã hội học

D310301

A,C,

D1,2,3,4,5,6

70

Triết học

D220301

A,C,

D1,2,3,4,5,6

70

Chính trị học

D310201

A,C,

D1,2,3,4,5,6

70

Công tác xã hội

D760101

C,D1,2,3,4,5,6

70

Văn học

D220330

C,D1,2,3,4,5,6

100

Ngôn ngữ học

D220320

A,C,

D1,2,3,4,5,6

60

Lịch sử

D220310

C,D1,2,3,4,5,6

100

Báo chí

D320101

A,C,

D1,2,3,4,5,6

100

Thông tin học

D320201

A,C,

D1,2,3,4,5,6

60

Lưu trữ học

D320303

A,C,

D1,2,3,4,5,6

70

Đông phương học

D220213

C,D1,2,3,4,5,6

120

Quốc tế học

D220212

A,C,

D1,2,3,4,5,6

90

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A,C,

D1,2,3,4,5,6

100

Hán Nôm

D220104

C,D1,2,3,4,5,6

30

Nhân học

D310302

A,C,

D1,2,3,4,5,6

50

Việt Nam học

D220113

C,D1,2,3,4,5,6

60

 

ĐH Ngoại ngữ

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Ngôn ngữ Anh

Các chuyên ngành: (1) Ngôn ngữ Anh, (2) Tiếng Anh-Kinh tế quốc tế; (3) Tiếng Anh-Quản trị kinh doanh; (4) Tiếng Anh-Tài chính Ngân hàng

D220201

D1

500

Sư phạm tiếng Anh

D140231

D1

Ngôn ngữ Nga

D220202

D1,2

75

Sư phạm tiếng Nga

D140232

D1,2

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D1,3

150

Sư phạm tiếng Pháp

D140233

D1,3

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1,4

170

Sư phạm tiếng Quốc Trung

D140234

D1,4

Ngôn ngữ Đức

D220205

D1,5

75

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D1,6

125

Sư phạm tiếng Nhật

D140236

D1,6

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

D1

75

Ngôn ngữ Ả rập

D220211

D1

30

ĐH Kinh tế

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Kinh tế

D310101

A,A1,D1

50

Kinh tế quốc tế

D310106

A,A1,D1

100

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1

60

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A,A1,D1

110

Kinh tế phát triển

D310104

A,A1,D1

60

Kế toán

D340301

A,A1,D1

50

 

ĐH Giáo dục

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Sư phạm Toán học

D140209

A

50

Sư phạm Vật lý

D140211

A

50

Sư phạm Hóa học

D140212

A

50

Sư phạm Sinh học

D140213

A,B

50

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C,D1,2,3,4

50

Sư phạm Lịch sử

D140218

C,D1,2,3,4

50

 

Khoa Luật

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Luật học

D380101

A,A1,C,D1,3

220

Luật kinh doanh

D380109

A,A1,D1,3

80

 

Khoa Y - Dược

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Y Đa khoa

D720101

B

50

Dược học

D720401

A

50

 

Khoa Quốc tế

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

1. Chương trình đào tạo do ĐHQGHN cấp bằng (có liên thông với các trường ĐH nước ngoài)

240

Đào tạo bằng tiếng Anh

 

 

 

Kinh doanh quốc tế

 

 

190

Đào tạo bằng tiếng Nga

 

 

 

Kế toán, phân tích và kiểm toán

 

 

50

2. Chương trình đào tạo do ĐH nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học tại chỗ và du học bán phn)

Đào tạo bằng tiếng Anh

240

Kế toán (honours) - do ĐH HELP (Malaysia), hoặc một trường đại học Anh, Úc cấp bằng

 

 

120

Khoa học quản lý (chuyên ngành: Kế toán) do ĐH Keuka (Mỹ) cấp bằng

 

 

120

Đào tạo bằng tiếng Pháp

 

 

30

Kinh tế - Quản lý, do ĐH Paris Sud 11 (Pháp) cấp bằng

 

 

30

Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc (du học bán phần, do Trường ĐH Trung Quốc cấp bằng)

40

Kinh tế - Tài chính

 

 

15

Trung y - Dược

 

 

5

Hán ngữ

 

 

10

Giao thông

 

 

10

 

Vũ Thơ

>> ĐH Mở TP.HCM tuyển sinh ngành học mới
>> ĐH Ngân hàng, Quy Nhơn, BR-VT công bố chỉ tiêu tuyển sinh
>> ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM tuyển 4.300 chỉ tiêu
>> ĐH Tây Nguyên tuyển 3.000 chỉ tiêu
>> ĐH Đà Nẵng: Mở thêm 12 ngành mới
>> Hơn 13.000 chỉ tiêu vào ĐH Đà Nẵng
>> ĐH Ngoại thương tuyển 3.400 chỉ tiêu cho cả hai cơ sở
>> ĐH Quốc gia TP.HCM tuyển 13.560 chỉ tiêu
>> ĐH Hà Nội tuyển 2.050 chỉ tiêu năm 2012
>> ĐH Đà Nẵng tuyển gần 14.000 chỉ tiêu năm 2012
>> Đại học Huế tuyển sinh hơn 11.000 chỉ tiêu năm 2012
>> ĐH Nha Trang tuyển 3.200 chỉ tiêu năm 2012

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.