(TNO) Trường ĐH Nha Trang (Khánh Hòa) vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2012. Theo đó, trường sẽ tuyển 3.200 chỉ tiêu, gồm 2.400 chỉ tiêu hệ đại học và 800 chỉ tiêu hệ cao đẳng.
Thí sinh thi tuyển vào trường từ Quảng Bình trở ra thi tại Trường CĐ Thủy sản (xã Đình Bảng, H.Từ Sơn, Bắc Ninh), ký hiệu trường là TSB; thí sinh từ Quảng Trị trở vào thi tại Trường ĐH Nha Trang (TP.Nha Trang, Khánh Hòa), ký hiệu trường là TSN; thí sinh tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long thi tại TP.Cần Thơ, ký hiệu trường là TSS.
Mã ngành, khối thi và chỉ tiêu tuyển sinh như sau:
Hệ đào tạo Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2012 |
Điểm chuẩn năm 2011 |
Các ngành đào tạo bậc đại học |
2.400 |
|
||
Kỹ thuật khai thác thủy sản (Quản lý khai thác thủy sản) |
D620304 |
A |
60 |
13 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành An toàn hàng hải) |
D840106 |
A |
60 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
A |
70 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
A |
70 |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
A |
70 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A |
70 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A |
120 |
|
Kỹ thuật tàu thủy (gồm 3 chuyên ngành: Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy và Động lực tàu thủy) |
D520122 |
A |
140 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
D510103 |
A |
140 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, D1 |
120 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
A, D1 |
60 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A, B |
140 |
13 (A) 14 (B) |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, B |
140 |
|
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, B |
70 |
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
A, B |
70 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
B |
70 |
14 |
Bệnh học thủy sản |
D620302 |
B |
70 |
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
D620305 |
B |
70 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, D1,3 |
140 |
13 |
Kinh doanh thương mại |
D340121 |
A, D1,3 |
70 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A, D1,3 |
140 |
|
Kinh tế nông nghiệp (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thủy sản) |
D620115 |
A, D1,3 |
70 |
|
Kế toán |
D340301 |
A, D1,3 |
140 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A, D1,3 |
140 |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
90 |
13 |
Các ngành đào tạo bậc cao đẳng |
800 |
|
||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (gồm 3 chuyên ngành: Điện lạnh, Cơ điện và Cơ điện lạnh) |
C510206 |
A |
70 |
10 |
Điều khiển tàu biển |
C840107 |
A |
50 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A |
70 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C510203 |
A |
70 |
|
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A, B |
90 |
10 (A) 11 (B) |
Công nghệ chế biến thủy sản |
C540105 |
A, B |
70 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
C620301 |
B |
70 |
11 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, D1 |
70 |
10 |
Kế toán |
C340301 |
A, D1,3 |
120 |
|
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, D |
120 |
Nguyễn Chung
>> ĐH Mỏ - Địa chất
>> ĐH Mở TP.HCM
>> ĐH Đại Nam
>> ĐH Ngoại thương
>> ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia TP.HCM
>> Trường ĐH Sài Gòn
>> ĐH Sư phạm TP.HCM
Bình luận (0)