ĐH Bách khoa Hà Nội tuyển 5.200 chỉ tiêu

22/02/2012 16:34 GMT+7

(TNO) Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chiều nay (22.2) cho biết tuyển sinh 5.200 chỉ tiêu ĐH, theo 34 ngành học, chia thành 7 nhóm ngành.

Điểm chuẩn trúng tuyển sẽ được xác định cho mỗi nhóm ngành và khối thi. Cuối năm học thứ nhất, sinh viên sẽ được phân vào từng ngành học cụ thể thuộc nhóm ngành trúng tuyển theo nguyện vọng và kết quả học tập.

Bên cạnh đó, ông Hoàng Minh Sơn, Trưởng phòng Đào tạo ĐH Bách khoa Hà Nội, cho biết: Năm nay, trường áp dụng phương thức xét tuyển linh hoạt, thí sinh không đạt điểm chuẩn vào nhóm ngành đăng ký dự thi sẽ được xét chuyển sang một nhóm ngành khác theo nguyện vọng đăng ký bổ sung.

Đối với trình độ CĐ, trường xét tuyển dựa trên điểm thi ĐH khối A và A1 cho những thí sinh dự thi vào trường, chỉ tiêu tuyển dự kiến 800 theo 5 ngành học.

Ngành

ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Nhóm 1: Cơ khí - Cơ điện tử - Nhiệt lạnh

A, A1

1.250

Cơ kỹ thuật

D520101

 

 

Kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:

-  Công nghệ chế tạo máy

-  Công nghệ hàn

-  Công nghệ gia công áp lực

-  Cơ khí chính xác và quang học

-  Công nghệ sản phẩm chất dẻo

-  Máy và tự động thủy khí

-  Động cơ đốt trong

-  Kỹ thuật ô tô

D520103

 

 

Kỹ thuật cơ điện tử

D520114

 

 

Kỹ thuật nhiệt, gồm các chuyên ngành:

-  Kỹ thuật năng lượng

-  Máy và thiết bị nhiệt-lạnh

D520115

 

 

Kỹ thuật hàng không

D520120

 

 

Kỹ thuật tàu thủy

D520122

 

 

Công nghệ chế tạo máy

D510202

 

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

 

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

 

 

Nhóm 2: Điện - Điện tử - CNTT - Toán tin

A, A1

2.200

Kỹ thuật điện - điện tử, gồm các chuyên ngành:

-  Hệ thống điện

-  Thiết bị điện - điện tử

D520201

 

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, gồm các chuyên ngành:

-  Tự động hóa

-  Điều khiển tự động

-  Kỹ thuật đo và tin học công nghiệp

D520216

 

 

Kỹ thuật điện tử - truyền thông, gồm các chuyên ngành:

-  Kỹ thuật điện tử - máy tính

-  Kỹ thuật thông tin - truyền thông

-  Điện tử y sinh

-  Điện tử hàng không - vũ trụ

-  Kỹ thuật phát thanh - truyền hình

D520207

 

 

Kỹ thuật y sinh

D520212

 

 

Kỹ thuật máy tính

D520214

 

 

Công nghệ điều khiển và tự động hóa

D510303

 

 

Công nghệ điện tử - truyền thông

D510302

 

 

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

 

 

Khoa học máy tính

D480101

 

 

Kỹ thuật phần mềm

D480103

 

 

Hệ thống thông tin

D480104

 

 

Công nghệ thông tin

D480201

 

 

Toán - Tin ứng dụng

D460112

 

 

Nhóm 3: Hóa - Sinh - Thực phẩm - Môi trường

A

850

Hóa học

D440112

 

 

Kỹ thuật hóa học, gồm các chuyên ngành:

-  Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học

-  Công nghệ hữu cơ hóa dầu

-  Công nghệ điện hóa và bảo vệ kim loại

-  Máy và thiết bị CN hóa chất - dầu khí

-  Công nghệ các chất vô cơ

-  Công nghệ hóa lý

-  Công nghệ Xenluloza và giấy

-  Công nghệ hóa dược và hóa chất BVTV

-  Công nghệ Polyme - Composit

-  Công nghệ vật liệu Silicat

D520301

 

 

  Công nghệ kỹ thuật hoá học

D510401

 

 

Công nghệ sinh học

D420201

 

 

Kỹ thuật sinh học

D420202

 

 

Công nghệ thực phẩm, gồm các chuyên ngành:

-  Quá trình và thiết bị công nghệ thực phẩm

-  Công nghệ thực phẩm

-  Quản lý chất lượng thực phẩm

D540101

 

 

Kỹ thuật môi trường, gồm các chuyên ngành:

-  Công nghệ môi trường

-  Quản lý môi trường

D520320

 

 

Xuất bản (Kỹ thuật in và truyền thông), gồm các chuyên ngành:

-  Kỹ thuật in truyền thông

-  Kỹ thuật đồ họa truyền thông

D320401

 

 

Nhóm 4: Vật liệu - Dệt may - SP kỹ thuật

A

280

Kỹ thuật vật liệu, gồm các chuyên ngành:

-  Vật liệu kim loại

-  Vật liệu điện tử và công nghệ nano

-  Vật liệu Polyme

-  Vật liệu Ceramic

D520309

 

 

Kỹ thuật luyện kim (Kỹ thuật vật liệu kim loại), gồm các chuyên ngành:

-  Kỹ thuật gang thép

-  Luyện kim màu và kim loại quý hiếm

-  Công nghệ và thiết bị cán

-  Công nghệ đúc

-  Kỹ thuật nhiệt và xử lý bề mặt

D520310

 

 

Kỹ thuật dệt, gồm các chuyên ngành

-  Công nghệ dệt

-  Công nghệ nhuộm, hoàn tất

D540201

 

 

Công nghệ may, gồm các chuyên ngành

-  Công nghệ sản phẩm may

-  Thiết kế sản phẩm may và thời trang

D540204

 

 

Công nghệ da giầy

D540206

 

 

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp, gồm các chương trình:

-  Sư phạm kỹ thuật Cơ khí

-  Sư phạm kỹ thuật Điện

-  Sư phạm kỹ thuật Điện tử

-  Sư phạm kỹ thuật CNTT

D140214

 

 

Nhóm 5: Vật lý kỹ thuật

A, A1

120

Vật lý kỹ thuật, gồm các chuyên ngành:

-  Vật liệu điện tử và công nghệ nano

-  Vật lý tin học

-  Quang học và quang điện tử

-  Vật lý công nghiệp

-  Công nghệ vi hệ thống và vi điện tử

D520401

 

 

Kỹ thuật hạt nhân, gồm các chuyên ngành:

-  Năng lượng hạt nhân

-  Hạt nhân dứng dụng và vật lý môi trường

D520402

 

 

Nhóm 6: Kinh tế - Quản lý

 

A, A1, D1

340

Kinh tế công nghiệp

D510604

 

 

Quản lý công nghiệp

D510601

 

 

Quản trị kinh doanh

D340101

 

 

Tài chính - Ngân hàng

D340201

 

 

Kế toán

D340301

 

 

Nhóm 7: Ngoại ngữ

D1

160

Ngôn ngữ Anh, gồm 2 chuyên ngành:

-      Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

-      Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

D220201

 

 

Nhóm ngành cao đẳng (xét điểm thi đại học)

A, A1

800

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

 

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

 

 

Công nghệ điều khiển và tự động hóa

C510303

 

 

Công nghệ điện tử - truyền thông

C510302

 

 

Công nghệ thông tin

C480201

 

 

Nguyên Mi

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.