(TNO) Chiều 8.8, ĐH Huế công bố điểm chuẩn của các trường, khoa thành viên và phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị.
Điểm chuẩn vào các ngành như sau:
A. Các ngành đào tạo ĐH:
Mà Ngành Ngành đào tạo Khối thi Điểm trúng tuyển 1. KHOA LUẬT (ký hiệu là DHA) D380101 Luật học A 14.0 D380101 Luật học C 15.0 D380101 Luật học D1,2,3,4 14.0 D380107 Luật kinh tế A 15.5 D380107 Luật kinh tế C 16.5 D380107 Luật kinh tế D1,2,3,4 15.5 2. KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT (ký hiệu là DHC) D140206 Giáo dục thể chất T 16.5 D140208 Giáo dục quốc phòng - An ninh T 14.5 3. KHOA DU LỊCH (ký hiệu là DHD) D310101 Kinh tế A 13.0 D310101 Kinh tế A1 13.0 D310101 Kinh tế D1,2,3,4 13.5 D340101 Quản trị kinh doanh A 13.0 D340101 Quản trị kinh doanh A1 13.0 D340101 Quản trị kinh doanh D1,2,3,4 13.5 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A 14.0 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A1 14.0 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C 16.0 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D1,2,3,4 14.0
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (ký hiệu là DHF) |
|||
D140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
14.5 |
D140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D3 |
13.5 |
D140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D1,2,3,4 |
13.5 |
D220113 |
Việt Nam học |
C |
14.5 |
D220113 |
Việt Nam học |
D1,2,3,4 |
13.5 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
14.5 |
D220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D1,2,3,4 |
13.5 |
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1,3 |
13.5 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D1,2,3,4 |
13.5 |
D220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D1,2,3,4,6 |
13.5 |
D220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D1,2,3,4 |
13.5 |
D220212 |
Quốc tế học |
D1 |
13.5 |
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (ký hiệu là DHK) |
|||
D310101 |
Kinh tế |
A |
13.5 |
D310101 |
Kinh tế |
A1 |
13.5 |
D310101 |
Kinh tế |
D1,2,3,4 |
13.5 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A |
15.5 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A1 |
15.5 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
D1,2,3,4 |
15.5 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A |
16.0 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A1 |
16.0 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
D1,2,3,4 |
16.0 |
D340301 |
Kế toán |
A |
16.5 |
D340301 |
Kế toán |
A1 |
16.5 |
D340301 |
Kế toán |
D1,2,3,4 |
16.5 |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A |
13.0 |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A1 |
13.0 |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
D1,2,3,4 |
13.5 |
|
Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
|
|
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A |
14.5 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A1 |
14.5 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
D1,2,3,4 |
14.5 |
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LM (ký hiệu là DHL) |
|||
|
Nhóm ngành: Cơ khí - Công nghệ
|
A |
13.0 |
B |
14.0 |
||
D510210 |
Công thôn |
|
|
D510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
D540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
|
|
Nhóm ngành: Trồng trọt |
A |
13.0 |
B |
14.0 |
||
D620109 |
Nông học |
|
|
D620112 |
Bảo vệ thực vật |
|
|
D620110 |
Khoa học cây trồng |
|
|
D620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
|
|
|
Nhóm ngành: Chăn nuôi-Thú y |
A |
13.0 |
B |
14.0 |
||
D620105 |
Chăn nuôi |
|
|
D640101 |
Thú y |
|
|
|
Nhóm ngành: Thủy sản |
A |
13.0 |
B |
14.0 |
||
D620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
D620305 |
Quản lý nguồn lợi thuỷ sản |
|
|
|
Nhóm ngành: Lâm nghiệp |
A |
13.0 |
B |
14.0 |
||
D620201 |
Lâm nghiệp |
|
|
D620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
|
|
D540301 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
|
|
|
Nhóm ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường |
A |
13.0 |
B |
14.0 |
||
D440306 |
Khoa học đất |
|
|
D850103 |
Quản lý đất đai |
|
|
|
Nhóm ngành: Phát triển nông thôn |
A |
13.0 |
B |
14.0 |
||
C |
14.5 |
||
D |
13.5 |
D620102 |
Khuyến nông |
|
|
D620116 |
Phát triển nông thôn |
|
|
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT (ký hiệu là DHN) |
|||
D140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
H |
24.0 |
D210103 |
Hội họa |
H |
24.0 |
D210104 |
Đồ họa |
H |
23.5 |
D210105 |
Điêu khắc |
H |
25.0 |
|
Nhóm ngành: Mỹ thuật ứng dụng |
H |
34.0 |
D210403 |
Thiết kế đồ họa |
|
|
D210404 |
Thiết kế thời trang |
|
|
D210405 |
Thiết kế nội thất |
|
|
|
Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
|
|
|
Nhóm ngành: Mỹ thuật ứng dụng |
H |
29.0 |
D210403 |
Thiết kế đồ họa |
|
|
D210404 |
Thiết kế thời trang |
|
|
D210405 |
Thiết kế nội thất |
|
|
8. PHN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (ký hiệu là DHQ) |
|||
|
Nhóm ngành khối A: |
A |
13.0 |
D520201 |
Kỹ thuật điện |
|
|
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
|
|
Nhóm ngành khối A, B:
|
A |
13.0 |
B |
14.0 |
||
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
|
D520503 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ |
|
|
9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ký hiệu là DHS) |
|||
D140201 |
Giáo dục mầm non |
M |
20.5 |
D140202 |
Giáo dục tiểu học |
C |
17.5 |
D140202 |
Giáo dục tiểu học |
D1 |
16.0 |
D140205 |
Giáo dục chính trị |
C |
14.5 |
D140208 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
C |
14.5 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
A |
16.5 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
A1 |
16.5 |
D140210 |
Sư phạm Tin học |
A |
13.0 |
D140210 |
Sư phạm Tin học |
A1 |
13.0 |
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
A |
14.0 |
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
A1 |
14.0 |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
A |
18.5 |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
B |
20.0 |
D140213 |
Sư phạm Sinh học |
B |
14.0 |
D140214 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
A |
13.0 |
D140215 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
B |
14.0 |
D140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
16.0 |
D140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
14.5 |
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
B |
14.0 |
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
C |
14.5 |
D310403 |
Tâm lý học giáo dục |
C |
14.5 |
10. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (ký hiệu là DHT) |
|||
D220104 |
Hán - Nôm |
C |
14.5 |
D220104 |
Hán - Nôm |
D1 |
13.5 |
D220213 |
Đông phương học |
C |
14.5 |
D220213 |
Đông phương học |
D1 |
13.5 |
D220301 |
Triết học |
A |
13.0 |
D220301 |
Triết học |
C |
14.5 |
D220310 |
Lịch sử |
C |
14.5 |
D220310 |
Lịch sử |
D1 |
13.5 |
D220320 |
Ngôn ngữ học |
C |
14.5 |
D220320 |
Ngôn ngữ học |
D1 |
13.5 |
D220330 |
Văn học |
C |
14.5 |
D310301 |
Xã hội học |
C |
14.5 |
D310301 |
Xã hội học |
D1 |
13.5 |
D320101 |
Báo chí |
C |
14.5 |
D320101 |
Báo chí |
D1 |
14.0 |
D420101 |
Sinh học |
A |
13.0 |
D420101 |
Sinh học |
B |
14.0 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
A |
13.0 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
B |
16.5 |
D440102 |
Vật lý học |
A |
13.0 |
D440112 |
Hóa học |
A |
13.0 |
D440112 |
Hóa học |
B |
15.5 |
D440201 |
Địa chất học |
A |
13.0 |
D440217 |
Địa lý tự nhiên |
A |
13.0 |
D440217 |
Địa lý tự nhiên |
B |
14.0 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
A |
13.0 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
B |
15.0 |
D460101 |
Toán học |
A |
13.0 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
A |
13.0 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
13.0 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A1 |
13.0 |
D510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện, truyền thông |
A |
13.0 |
D520501 |
Kỹ thuật địa chất |
A |
13.0 |
D580102 |
Kiến trúc |
V |
14.5 |
D760101 |
Công tác xã hội |
C |
14.5 |
D760101 |
Công tác xã hội |
D1 |
13.5 |
11. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC (ký hiệu là DHY) |
|||
D720101 |
Y đa khoa |
B |
22.5 |
D720163 |
Y học dự phòng |
B |
18.0 |
D720201 |
Y học cổ truyền |
B |
20.5 |
D720301 |
Y tế công cộng |
B |
18.0 |
D720330 |
Kỹ thuật Y học |
B |
21.0 |
D720401 |
Dược học |
A |
22.0 |
D720501 |
Điều dưỡng |
B |
20.0 |
D720601 |
Răng - Hàm - Mặt |
B |
23.0 |
B. Các ngành đào tạo cao đẳng (ĐH Nông lâm Huế):
C510210 |
Công thôn |
B |
11.0 |
C620105 |
Chăn nuôi |
A |
10.0 |
C620105 |
Chăn nuôi |
B |
11.0 |
C620110 |
Trồng trọt |
A |
10.0 |
C620110 |
Trồng trọt |
B |
11.0 |
C620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
A |
10.0 |
C620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
B |
11.0 |
C850103 |
Quản lý đất đai |
A |
10.0 |
C850103 |
Quản lý đất đai |
B |
11.0 |
Tuyết Khoa
>> Điểm chuẩn của ĐH Luật, ĐH Khoa học Tự nhiên và ĐH Y dược
>> ĐH Đà Lạt công bố điểm chuẩn
>> Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn
>> ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu xét tuyển NV2
>> ĐH Khoa học Xã hội Nhân văn TP.HCM công bố điểm chuẩn
>> ĐH Sư phạm Kỹ thuật công bố điểm chuẩn và xét 450 chỉ tiêu NV2
>> Nhiều trường công bố điểm chuẩn
>> Điểm chuẩn vào Trường ĐH Tài chính - Marketing
>> Điểm chuẩn dự kiến Trường ĐH Luật TP.HCM tăng
>> ĐH Công nghiệp TP.HCM dự kiến điểm chuẩn bằng điểm sàn 2011
>> Trường ĐH Y Hà Nội công bố điểm chuẩn dự kiến
>> ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch: Dự kiến điểm chuẩn bằng hoặc thấp hơn năm ngoái
>> ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn dự kiến
>> ĐH Nha Trang: Dự kiến điểm chuẩn ngang điểm sàn
Bình luận (0)