>> Các trường công bố điểm chuẩn
>> Điểm chuẩn của ĐH Luật, ĐH Khoa học Tự nhiên và ĐH Y dược
>> Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn
Cụ thể như sau:
Trường ĐH Cần Thơ ngày 9.8 đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 (NV1) dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, khu vực liền kề chênh lệch 0,5 điểm.
Giáo dục thể chất: 21 điểm; Kinh doanh quốc tế (khối D1), Hóa học (B): 19 điểm; Kinh doanh quốc tế (A), Luật (C): 18,5 điểm; Ngôn ngữ Anh (D1), Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (D1), Tài chính-ngân hàng (D1), Kế toán (D1), Công nghệ sinh học (B), Hóa học (A): 18 điểm.
Sư phạm (SP) Hóa học (B), SP Ngữ văn (C), SP tiếng Anh (D1), Việt Nam học (C), Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (A), Marketing (D1), Kinh doanh thương mại (D1), Tài chính-ngân hàng (A), Kế toán (A): 17,5 điểm; SP Lịch sử, SP Địa lý, Marketing (A), Kinh doanh thương mại (A), Luật (A), Công nghệ sinh học (A), Quản lý tài nguyên và môi trường (B): 17 điểm; SP Hóa học (A), Việt Nam học (D1), Văn học, Kinh tế (D1), Kiểm toán (D1), Bảo vệ thực vật (B): 16,5 điểm.
Kinh tế (A), Quản trị kinh doanh (D1), Kiểm toán (A), Công nghệ thực phẩm, Quản lý tài nguyên và môi trường (A): 16 điểm; Quản trị kinh doanh (A): 15,5 điểm; Giáo dục tiểu học (D1), Kỹ thuật công trình xây dựng: 15 điểm; Giáo dục tiểu học (A), Giáo dục công dân, Sinh học, Nông học: 14,5 điểm; SP Toán học, SP Sinh học, Khoa học môi trường, Khoa học đất, Kỹ thuật điện-điện tử, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ chế biến thủy sản, Chăn nuôi, Khoa học cây trồng, Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, Kinh tế nông nghiệp (D1), Phát triển nông thôn (B), Lâm sinh, Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản, Quản lý nguồn lợi thủy sản (B), Thú y, Quản lý đất đai: 14 điểm; SP tiếng Pháp (D1, D3), Ngôn ngữ Pháp (D1, D3), Thông tin học, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Kinh tế nông nghiệp (A), Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (D1): 13,5 điểm; SP Vật lý, Khoa học môi trường (A), Toán ứng dụng, Khoa học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Quản lý công nghiệp, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ-điện tử, Kỹ thuật điện tử-truyền thông, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Phát triển nông thôn (A), Quản lý nguồn lợi thủy sản (A), Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (A): 13 điểm.
Các ngành ĐH đào tạo tại Khu Hòa An (tỉnh Hậu Giang): Luật (C): 16 điểm; Luật (A): 14,5 điểm; Nông học, phát triển nông thôn (B): 14 điểm; Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh (D1): 13,5 điểm; Quản trị kinh doanh (A), Công nghệ thông tin, Kỹ thuật công trình xây dựng, Phát triển nông thôn (A): 13 điểm.
Các ngành bậc CĐ: Công nghệ thông tin (A): 10 điểm.
ĐH Hoa Sen:
Điểm chuẩn của hầu hết các ngành đều bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Riêng ngành Quản trị khách sạn của trường có điểm chuẩn cao nhất 15 điểm (khối A, A1, D1 và D3).
Mã ngành
|
NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
|
Điểm trúng tuyển - Khối
|
Ghi chú
|
A
|
A1
|
B
|
D1
|
D3
|
H
|
D460112
|
Toán ứng dụng ( hệ số 2 môn Toán)
|
17,00
|
17,00
|
|
|
|
|
(*)
|
D480102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
13,00
|
13,00
|
14,00
|
|
|
|
|
D340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
14,00
|
14,00
|
|
14,00
|
14,00
|
|
|
D340115
|
Marketing
|
14,00
|
14,00
|
|
14,00
|
14,00
|
|
|
D340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
|
D340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
14,00
|
14,00
|
|
14,00
|
14,00
|
|
|
D340301
|
Kế toán
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
|
D340404
|
Quản trị nguồn nhân lực
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
|
D340107
|
Quản trị khách sạn
|
15,00
|
15,00
|
|
15,00
|
15,00
|
|
|
D340109
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn)
|
|
|
|
19,00
|
|
|
(*)
|
D210404
|
Thiết kế thời trang ( hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu)
|
|
|
|
|
|
18,00
|
(*)
|
D210403
|
Thiết kế đồ họa (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật)
|
|
|
|
|
|
18,00
|
(*)
|
|
(*) Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn đại học
Mã ngành
|
NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
|
Điểm trúng tuyển – Khối
|
Ghi chú
|
A
|
A1
|
B
|
C
|
D1
|
D3
|
C480102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
10,00
|
10,00
|
|
|
10,50
|
10,50
|
|
C480201
|
Công nghệ thông tin
|
10,00
|
10,00
|
|
|
10,50
|
10,50
|
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
10,00
|
10,00
|
|
|
10,50
|
10,50
|
|
C340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
10,00
|
10,00
|
|
|
10,50
|
10,50
|
|
C340301
|
Kế toán
|
10,00
|
10,00
|
|
|
10,50
|
10,50
|
|
C340406
|
Quản trị văn phòng
|
10,00
|
10,00
|
|
|
10,50
|
10,50
|
|
C340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
10,00
|
10,00
|
|
|
10,50
|
10,50
|
|
C340107
|
Quản trị khách sạn
|
10,00
|
10,00
|
|
|
10,50
|
10,50
|
|
C340109
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
10,00
|
10,00
|
|
|
10,50
|
10,50
|
|
C220201
|
Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn)
|
|
|
|
|
15,00
|
|
(*)
|
|
(*) Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn cao đẳng
Hội đồng tuyển sinh của trường cũng thông báo xét tuyển 880 chỉ tiêu bổ sung cho các ngành Toán ứng dụng, Truyền thông và mạng máy tính, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Hệ thống thông tin quản lý, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kế toán, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn, Ngôn ngữ Anh, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa và Quản trị công nghệ truyền thông với mức điểm tương đương điểm chuẩn.
Ngoài ra, ở bậc Cao Đẳng, trường cũng dành 760 chỉ tiêu để xét tuyển thêm nguyện vọng bổ sung cho các ngành: Truyền thông và mạng máy tính, Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kế toán, Quản trị văn phòng, Quản trị du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, tiếng Anh.
Mã ngành
|
NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
|
Điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung – Khối
|
Chỉ tiêu
|
A
|
A1
|
B
|
D1
|
D3
|
H, V
|
D460112
|
Toán ứng dụng ( hệ số 2 môn Toán)(*)
|
17,00
|
17,00
|
|
|
|
|
60
|
D480102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
60
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
60
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
13,00
|
13,00
|
14,00
|
|
|
|
60
|
D340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
100
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
14,00
|
14,00
|
|
14,00
|
14,00
|
|
60
|
D340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
100
|
D340301
|
Kế toán
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
40
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
60
|
D340109
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (**)
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
20
|
D340107
|
Quản trị khách sạn
|
15,00
|
15,00
|
|
15,00
|
15,00
|
|
40
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn)(*)
|
|
|
|
19,00
|
|
|
40
|
D210404
|
Thiết kế thời trang (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu)
|
|
|
|
|
|
18,00
|
40
|
D210403
|
Thiết kế đồ họa
(khối H hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật, khối V hệ số 2 môn Vẽ mỹ thuật)
|
|
|
|
|
|
18,00
|
60
|
|
Quản trị công nghệ truyền thông
|
13,00
|
13,00
|
|
13,50
|
13,50
|
|
80
|
|
(*) Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn đại học
(**) Sinh viên có thể chọn học chương trình hợp tác quốc tế để nhận thêm Bằng cử nhân Quản lý khách sạn - nhà hàng quốc tế của Trường Du lịch khách sạn quốc tế Vatel, Cộng hòa Pháp (đăng ký ngay từ khi nhập học và thỏa điều kiện về tiếng Anh).
Mã ngành
|
NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
|
Điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung - Khối
|
Chỉ tiêu
|
A
|
A1
|
B
|
C
|
D1
|
D3
|
C480102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
10,00
|
10,00
|
|
|
10,50
|
10,50
|
60
|
C480201
|
Công nghệ thông tin
|
10,00
|
10,00
|
|
|
10,50
|
10,50
|
80
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
10,00
|
10,00
|
|
|
10,50
|
10,50
|
80
|
C340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
10,00
|
10,00
|
|
|
10,50
|
10,50
|
120
|
C340301
|
Kế toán
|
10,00
|
10,00
|
|
|
10,50
|
10,50
|
80
|
C340406
|
Quản trị văn phòng
|
10,00
|
10,00
|
|
11,50
|
10,50
|
10,50
|
100
|
C340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
10,00
|
10,00
|
|
|
10,50
|
10,50
|
40
|
C340107
|
Quản trị khách sạn
|
10,00
|
10,00
|
|
|
10,50
|
10,50
|
80
|
C340109
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
10,00
|
10,00
|
|
|
10,50
|
10,50
|
40
|
C220201
|
Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn)(*)
|
|
|
|
|
15,00
|
|
80
|
|
(*) Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn cao đẳng
Đại học Mỏ - Địa chất:
TT
|
Khoa
|
Ngành đào tạo
|
Mã
ngành
đào tạo
|
Điểm trúng tuyển nhóm ngành
(KV3, HSPT)
|
Chỉ tiêu nhóm ngành
|
Đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung
|
Chỉ tiêu
|
Điểm
|
I. Đại học
|
1
|
Khoa Dầu khí
|
Kỹ thuật dầu khí
|
D520604
|
16,0
|
420
|
0
|
-
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
D510401
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
D520502
|
2
|
Khoa Địa chất
|
Kỹ thuật địa chất
|
D520501
|
14,0
|
440
|
254
|
14,0
|
3
|
Khoa Trắc địa
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
D520503
|
14,0
|
400
|
202
|
14,0
|
4
|
Khoa Mỏ
|
Kỹ thuật mỏ
|
D520601
|
14,0
|
420
|
100
|
14,0
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
D520607
|
5
|
Khoa Công nghệ thông tin
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
14,0
|
350
|
228
|
14,0
|
6
|
Khoa Cơ - Điện
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
D520216
|
14,0
|
400
|
219
|
14,0
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
Kỹ thuật cơ khí
|
D520103
|
7
|
Khoa Xây dựng
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
14,0
|
300
|
126
|
14,0
|
8
|
Khoa Môi trường
|
Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
14,0
|
150
|
64
|
14,0
|
9
|
Khoa Kinh tế - QTKD
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
14,5
|
470
|
130
|
14,5
|
Kế toán
|
D340301
|
10
|
Khoa Dầu khí và Cơ - Điện (Vũng Tàu)
|
Kỹ thuật dầu khí
|
D520604
|
14,0
|
150
|
55
|
14,0
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
D510401
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
D520216
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
II. Cao đẳng
|
1
|
Khoa Địa chất
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất
|
C510901
|
10,0
|
170
|
156
|
10,0
|
2
|
Khoa Trắc địa
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
|
C510902
|
10,0
|
170
|
155
|
10,0
|
3
|
Khoa Mỏ
|
Công nghệ kỹ thuật mỏ
|
C511001
|
10,0
|
170
|
153
|
10,0
|
4
|
Khoa Kinh tế - QTKD
|
Kế toán
|
C340301
|
10,0
|
150
|
135
|
10,0
|
5
|
Khoa Cơ - Điện
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
C510303
|
10,0
|
140
|
126
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
6
|
Khoa Xây dựng
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
10,0
|
100
|
92
|
10,0
|
7
|
Khoa Công nghệ thông tin
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
10,0
|
100
|
94
|
10,0
|
|
Ghi chú:
1. Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành trong khoa, dựa vào nguyện vọng đăng ký kết hợp với kết quả thi để xếp ngành và chuyên ngành.
2. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung:
- Thí sinh thi tuyển sinh đại học khối A năm 2012, kể cả thí sinh dự thi vào nhóm ngành khoa Dầu khí và khoa Kinh tế - QTKD của trường Đại học Mỏ - Địa chất;
- Hệ đại học: Thí sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của nhóm ngành xét tuyển;
- Hệ cao đẳng: Thí sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của nhóm ngành xét tuyển.
3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung gồm:
- Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường đăng ký dự thi (bản gốc);
- Phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ và số điện thoại liên lạc của người nhận;
- Lệ phí xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Quy định.
4. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung:
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển nộp trực tiếp tại phòng đào tạo đại học (Phòng 203 nhà C12 tầng) hoặc gửi theo đường bưu điện chuyển phát nhanh;
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 25.8 đến hết ngày 10.9.
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào từng ngành của trường. Ngoài ra, trường cũng thông báo dành 401 chỉ tiêu để xét tuyển nguyện vọng bổ sung.
Theo Hội đồng tuyển sinh nhà trường, điểm xét tuyển bổ sung ở hầu khắp các ngành đều bằng với điểm chuẩn. Riêng ngành toán học điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung cao hơn điểm chuẩn 0, 5 điểm (17,5 điểm so với 17 điểm).
Điểm trúng tuyển và số lượng xét tuyển nguyện vọng bổ sung cụ thể như sau:
Mã ngành
|
Ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
|
XT NV2
|
Điểm
|
SL
|
D140209
|
Sư phạm toán học
|
A
|
21
|
|
|
D140210
|
Sư phạm tin học
|
A
|
16
|
|
12
|
A1
|
16
|
|
D140211
|
Sư phạm vật lý
|
A
|
20
|
|
|
A1
|
20
|
|
|
D140214
|
Sư phạm KT Công nghiệp
|
A
|
15
|
|
50
|
A1
|
15
|
|
D480201
|
CNTT
|
A
|
15
|
|
40
|
A1
|
15
|
|
D460101
|
Toán học
|
A
|
17
|
17.5
|
26
|
D140212
|
Sư phạm hóa
|
A
|
21
|
|
|
D140213
|
Sư phạm sinh
|
B
|
18.5
|
|
|
D420101
|
Sinh học
|
A
|
15
|
|
|
B
|
16.5
|
|
|
D140217
|
Sư phạm ngữ văn
|
C
|
22
|
|
|
D1,2,3
|
21
|
|
|
D140218
|
Sư phạm lịch sử
|
C
|
22
|
|
|
D1,2,3
|
18
|
|
|
D140219
|
Sư phạm địa lí
|
A
|
16
|
|
|
C
|
22
|
|
|
D310403
|
Tâm lý giáo dục
|
A
|
15
|
|
|
B
|
15
|
|
20
|
D1,2,3
|
15
|
|
|
D140205
|
Giáo dục chính trị
|
C
|
15
|
|
|
D1,2,3
|
15
|
|
|
D220113
|
Việt Nam học
|
C
|
15
|
|
|
D1
|
15
|
|
|
D760101
|
Công tác xã hội
|
C
|
15
|
|
20
|
D1
|
15
|
|
D140205QP
|
GD Chính trị - GD Quốc phòng
|
C
|
15
|
|
90
|
D550330
|
Văn học
|
C
|
16
|
|
20
|
D1,2,3
|
16
|
D140204
|
Giáo dục công dân
|
C
|
15
|
|
20
|
D1,2,3
|
15
|
D310401
|
Tâm lí học
|
A
|
15
|
|
|
B
|
15
|
|
|
D1,2,3
|
15
|
|
|
D140231
|
Sư phạm tiếng Anh
|
D1
|
29
|
|
|
D140233
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
D1
|
20
|
|
13
|
D3
|
20
|
D140221
|
Sư phạm âm nhạc
|
N
|
22
|
|
|
D140222
|
Sư phạm mỹ Thuật
|
H
|
24.5
|
|
|
D140206
|
Giáo dục thể chất
|
T
|
23
|
|
|
D140201
|
Giáo dục mầm non
|
M
|
19.5
|
|
|
D140201TA
|
GDMN - Sư phạm tiếng Anh
|
D1
|
22
|
|
|
D140202
|
Giáo dục tiểu học
|
D1,2,3
|
21
|
|
|
D140202TA
|
GDTH - Sư phạm tiếng Anh
|
D1
|
21
|
|
|
D140203
|
Giáo dục đặc biệt
|
C
|
15
|
|
|
D1
|
15
|
|
|
D140114
|
Quản lí giáo dục
|
A
|
15.5
|
|
|
C
|
15.5
|
|
|
D1
|
15.5
|
|
|
D310201
|
Sư phạm triết học
|
C
|
15
|
|
30
|
D1,2,3
|
15
|
C510504
|
CN Thiết bị trường học
|
A
|
10
|
|
60
|
B
|
11
|
|
A1
|
10
|
|
|
* Ngày 9.8 Trường ĐH Y dược Cần Thơ đã công bố điểm trúng tuyển các ngành học bậc ĐH chính quy năm 2012 dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, khu vực liền kề chênh nhau 0,5 điểm.
Cụ thể: y đa khoa, dược học (23,5 điểm); răng hàm mặt (22); kỹ thuật y học - xét nghiệm (19); y học dự phòng (18,5); điều dưỡng đa khoa, y tế công cộng (16).
Phòng đào tạo của trường (179 Nguyễn Văn Cừ nối dài, P.An Khánh, Q.Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) nhận đơn xin chấm phúc khảo (theo mẫu của trường, không nhận qua đường bưu điện) đến 17 giờ ngày 15.8. Lệ phí chấm phúc khảo: 35.000đ/môn.
Thí sinh trúng tuyển nhận hồ sơ nhập học từ ngày 4.9 đến 17 giờ ngày 7.9.
ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu:
TT
|
Ngành/ chuyên ngành
đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
thi
(ngành và chuyên ngành)
|
Điểm chuẩn
Đợt 1, điểm xét tuyển Đợt 2
|
Ghi chú
|
ĐH
|
CĐ
|
ĐH
|
CĐ
|
1
|
† Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử,3 chuyên
ngành (CN):
P Kỹ thuật điện
P Kỹ thuật điện tử
P Điều khiển và tự động hoá
|
D510301.1
D510301.5
D510301.6
|
C510301.1
C510301.5
C510301.6
|
A, A1
|
13
|
10
|
® Mã trường: DBV;
® Vùng tuyển: cả nước;
® Thí sinh thi ĐH được xét tuyển ĐH hoặc CĐ; thi CĐ xét tuyển CĐ.
® Điểm trúng tuyển theo ngành học và khối thi, thi sinh không túng tuyển ĐH được xét tuyển CĐ hoặc TCCN.
® Các ngành CĐ được thi liên thông lên ĐH hệ chính quy;
® Miễn học phí năm thứ nhất cho thí sinh trúng tuyển ĐH từ 21 điểm trở lên;
® Sinh viên được xét nhận học bổng từng học kỳ, năm học;
® Giới thiệu việc làm cho sinh viên tốt nghiệp;
® Trường có ký túc xá đảm bảo lưu trú cho sinh viên ở xa.
– Học phí HK1:
ĐH: 260.000 đồng/ tín chỉ.
CĐ: 220.000 đồng/ tín chỉ.
|
2
|
† Công nghệ thông tin, 3 CN:
P Kỹ thuật máy tính
P Công nghệ phần mềm
P Hệ thống thông tin
|
D480201.1
D480201.2
D480201.3
|
C480201.1
C480201.2
C480201.3
|
A, A1,
D1
|
13
13.5
|
10
10.5
|
3
|
† Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 2 CN:
P Xây dựng dân dụng và công nghiệp
P Xây dựng công trình biển
(cảng biển)
P Kinh tế xây dựng (CN mới)
|
D510102.1
D510102.2
D510102.3
|
C510102.1
C510102.2
C510102.3
|
A, A1
|
13
|
10
|
4
|
† Công nghệ kỹ thuật hoá học, 2 CN:
P Hoá dầu
P Công nghệ môi trường (CN mới)
|
D510401.1
D510401.2
|
C510401.1
C510401.2
|
A,
B
|
13
14
|
10
11
|
5
|
† Công nghệ thực phẩm
|
D540101.0
|
C540101.0
|
A,
B
|
13
14
|
10
11
|
6
|
† Kế toán, 2 CN:
P Kế toán kiểm toán
P Kế toán tài chính
|
D340301.1
D340301.2
|
C340301.1
C340301.2
|
A, A1,
D
|
13
13.5
|
10
10.5
|
7
|
† Quản trị kinh doanh,5 CN
P Quản trị doanh nghiệp
P Quản trị du lịch, nhà hàng, khách sạn
P Quản trị tài chính
P Quản trị ngoại thương
P Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng (CN mới)
|
D340101.1
D340101.2
D340101.3
D340101.5
D340101.6
|
C340101.1
C340101.2
C340101.3
C340101.5
C340101.6
|
A, A1,
D
|
13
13.5
|
10
10.5
|
8
|
† Đông Phương học CN
Ngôn ngữ Nhật (ĐH)
†Tiếng Nhật (CĐ)
|
D220213.2
|
C220213.0
|
C,
D
|
14.5
13.5
|
11.5
10.5
|
9
|
† Ngôn ngữ Anh CN Tiếng Anh thương mại (ĐH)
†Tiếng Anh CN Tiếng Anh thương mại (CĐ)
|
D220201.1
|
C220201.1
|
A1,
D1
|
13
13.5
|
10
10.5
|
CHỈ TIÊU ĐỢT 2: 1.500
|
|
Điểm chuẩn 2 trường CĐ tại TP.HCM
Ngay sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn, Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật và du lịch Sài Gòn, CĐ Công nghệ và quản trị Sonadezi đã công bố điểm chuẩn.
Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật và du lịch Sài Gòn: Ngành thanh nhạc (khối N), diễn viên kịch - điện ảnh (S), đồ họa (H), thiết kế thời trang (H): 10 điểm, chưa tính hệ số môn năng khiếu; kinh doanh xuất bản phẩm, thư ký văn phòng, Việt Nam học (khối C: 11; D1: 10,5); quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, quản trị khách sạn, tin học ứng dụng, quản trị kinh doanh, kế toán, tài chính - ngân hàng (A, A1: 10; D1: 10,5); tiếng Nhật, tiếng Hàn Quốc, tiếng Trung Quốc, tiếng Anh (10,5).
Trường xét tuyển hơn 800 chỉ tiêu với điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển NV1. Thời gian xét tuyển từ nay đến hết 7.9.
Trường CĐ Công nghệ và quản trị Sonadezi: Đối với thí sinh dự thi ĐH: CN may, CN giày, CNKT xây dựng (10 điểm); quản trị kinh doanh, tài chính ngân hàng, kế toán (A, A1: 11; D: 11,5); tiếng Anh thương mại, tiếng Trung thương mại (A1: 10; D: 10,5); CNTT (A, A1: 10; D: 10,5).
Đối với TS dự thi CĐ: CN may, CN giày, CNKT xây dựng, quản trị kinh doanh, tài chính ngân hàng, kế toán (A, A1: 12; D: 12,5); tiếng Anh thương mại (A1: 11; D: 11,5); tiếng Trung thương mại (A1: 10; D1: 10,5); CNTT (A, A1: 10; D: 10,5).
Trường tiếp tục xét tuyển với điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn NV1; thời hạn nhận hồ sơ đến hết ngày 30.11.
THANH NIÊN
|
TIẾP TỤC CẬP NHẬT
Vũ Thơ - Quang Minh Nhật
>> Trường đại học Huế công bố điểm chuẩn
>> ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu xét tuyển NV2
>> ĐH Khoa học Xã hội Nhân văn TP.HCM công bố điểm chuẩn
Bình luận (0)