(TNO) Chiều 8.8, Đại học Huế công bố điểm chuẩn của các trường, khoa thành viên và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.
>> Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn ĐH-CĐ 2013
>> Các trường lần lượt công bố điểm chuẩn
>> 27,5 điểm vẫn trượt ĐH Y nếu không được xem xét lại
>> Trường ĐH Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn
>> Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM xét 3.900 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung
Điểm chuẩn các ngành như sau:
1. KHOA LUẬT (ký hiệu là DHA): |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
|
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
|
|
|
|
|
||
D380101 |
Luật học |
|
A |
17.5 |
|
D380101 |
Luật học |
|
C |
20.0 |
|
D380101 |
Luật học |
|
D1,2,3,4 |
17.0 |
|
D380107 |
Luật kinh tế |
|
A |
17.5 |
|
D380107 |
Luật kinh tế |
|
C |
19.5 |
|
D380107 |
Luật kinh tế |
|
D1,2,3,4 |
17.0 |
|
2. KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT (ký hiệu là DHC): |
|
|
|
||
D140206 |
Giáo dục thể chất |
|
T |
20.5 |
|
D140208 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
|
T |
19.5 |
|
3. KHOA DU LỊCH (ký hiệu là DHD): |
|
|
|
||
D310101 |
Kinh tế |
|
A |
13.0 |
|
D310101 |
Kinh tế |
|
A1 |
13.0 |
|
D310101 |
Kinh tế |
|
D1,2,3,4 |
13.5 |
|
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
A |
14.0 |
|
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
A1 |
14.0 |
|
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
D1,2,3,4 |
14.0 |
|
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
A |
16.5 |
|
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
A1 |
16.5 |
|
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
C |
18.5 |
|
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
D1,2,3,4 |
17.5 |
|
|
Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
|
|
||
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
A |
15.5 |
|
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
A1 |
15.5 |
|
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
C |
17.5 |
|
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
D1,2,3,4 |
16.5 |
|
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (ký hiệu là DHF): |
|
|
|
||
- Môn ngoại ngữ của ba ngành: Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật có hệ số 2 |
|||||
và tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D (13,5 điểm). |
|||||
- Các ngành còn lại môn ngoại ngữ có hệ số 1.
|
|
|
|
||
D140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
D1 |
21.0 |
|
D140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
|
D1,3 |
13.5 |
|
D140234 |
Sư phạm Tiếng Trung quốc |
|
D1,2,3,4 |
13.5 |
|
D220113 |
Việt Nam học |
|
D1,2,3,4 |
13.5 |
|
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
D1 |
19.5 |
|
D220202 |
Ngôn ngữ Nga |
|
D1,2,3,4 |
13.5 |
|
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
D1,3 |
13.5 |
|
D220204 |
Ngôn ngữ Trung quốc |
|
D1,2,3,4 |
13.5 |
|
D220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
D1,2,3,4,6 |
20.5 |
|
D220210 |
Ngôn ngữ Hàn quốc |
|
D1,2,3,4 |
14.5 |
|
D220212 |
Quốc tế học |
|
D1 |
13.5 |
|
Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: |
|
|
|
||
D140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
D1 |
21.0 |
|
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
D1 |
19.5 |
|
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (ký hiệu là DHK): |
|
|
|
||
D310101 |
Kinh tế |
|
A |
14.0 |
|
D310101 |
Kinh tế |
|
A1 |
14.0 |
|
D310101 |
Kinh tế |
|
D1,2,3,4 |
14.0 |
|
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
A |
15.5 |
|
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
A1 |
15.5 |
|
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
D1,2,3,4 |
15.5 |
|
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
A |
16.0 |
|
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
A1 |
16.0 |
|
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
D1,2,3,4 |
16.0 |
|
D340301 |
Kế toán |
|
A |
16.0 |
|
D340301 |
Kế toán |
|
A1 |
16.0 |
|
D340301 |
Kế toán |
|
D1,2,3,4 |
16.0 |
|
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
A |
13.0 |
|
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
A1 |
13.0 |
|
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
D1,2,3,4 |
13.5 |
|
|
Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
|
|
||
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
A |
14.5 |
|
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
A1 |
14.5 |
|
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
D1,2,3,4 |
14.5 |
|
Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: |
|
|
|
||
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
A |
15.5 |
|
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
A1 |
15.5 |
|
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
D1,2,3,4 |
15.5 |
|
D340301 |
Kế toán |
|
A |
16.0 |
|
D340301 |
Kế toán |
|
A1 |
16.0 |
|
D340301 |
Kế toán |
|
D1,2,3,4 |
16.0 |
|
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LM (ký hiệu là DHL): |
|
|
|
||
|
1. Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật |
|
A |
13.0 |
|
|
|
A1 |
13.0 |
||
|
|
|
B |
14.0 |
|
D510210 |
Công thôn |
|
|
|
|
D510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
|
D540301 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
|
|
|
|
|
2. Nhóm ngành: Trồng trọt |
|
A |
13.0 |
|
|
|
B |
14.0 |
||
D620109 |
Nông học |
|
|
|
|
D620112 |
Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
D620110 |
Khoa học cây trồng |
|
|
|
|
D620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
|
|
|
|
|
3. Nhóm ngành: Thủy sản |
|
A |
13.0 |
|
|
|
B |
14.0 |
||
D620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
D620305 |
Quản lý nguồn lợi thuỷ sản |
|
|
|
|
|
4. Nhóm ngành: Lâm nghiệp |
|
A |
13.0 |
|
|
|
B |
14.0 |
||
D620201 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
D620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
|
|
|
|
|
5. Nhóm ngành: Công nghệ chế biến và bảo quản |
|
A |
16.0 |
|
|
|
B |
17.0 |
||
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
|
|
D540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
|
|
|
|
6. Nhóm ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
A |
13.5 |
|
|
|
B |
16.0 |
||
D440306 |
Khoa học đất |
|
|
|
|
D850103 |
Quản lý đất đai |
|
|
|
|
|
7. Nhóm ngành: Chăn nuôi - Thú y |
|
A |
13.0 |
|
|
|
B |
15.5 |
||
D620105 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
D640101 |
Thú y |
|
|
|
|
|
8. Nhóm ngành: Phát triển nông thôn |
|
A |
13.0 |
|
|
|
B |
14.0 |
||
|
|
C |
14.0 |
||
|
|
D1,2,3,4 |
13.5 |
||
D620102 |
Khuyến nông |
|
|
|
|
D620116 |
Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: |
|
|
|
||
D510210 |
Công thôn |
|
A |
13.0 |
|
D510210 |
Công thôn |
|
A1 |
13.0 |
|
D620105 |
Chăn nuôi |
|
A |
13.0 |
|
D620105 |
Chăn nuôi |
|
B |
15.5 |
|
D620110 |
Khoa học cây trồng |
|
A |
13.0 |
|
D620110 |
Khoa học cây trồng |
|
B |
14.0 |
|
D620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
|
A |
13.0 |
|
D620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
|
B |
14.0 |
|
D850103 |
Quản lý đất đai |
|
A |
13.5 |
|
D850103 |
Quản lý đất đai |
|
B |
16.0 |
|
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT (ký hiệu là DHN): |
|
|
|
||
D140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
H |
25.0 |
|
D210103 |
Hội họa |
|
H |
22.0 |
|
D210104 |
Đồ họa |
|
H |
24.5 |
|
D210105 |
Điêu khắc |
|
H |
31.5 |
|
D210403 |
Thiết kế đồ họa |
|
H |
31.5 |
|
D210404 |
Thiết kế thời trang |
|
H |
30.0 |
|
D210405 |
Thiết kế nội thất |
|
H |
33.0 |
|
|
Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
|
H |
|
|
D210405 |
Thiết kế nội thất |
|
H |
25.0 |
|
Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: |
|
|
|
||
D140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
H |
25.0 |
|
8. PHN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (ký hiệu là DHQ): |
|
||||
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
A |
13.0 |
|
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
B |
14.0 |
|
|
Nhóm ngành 1: |
|
A |
13.0 |
|
|
|
A1 |
13.0 |
||
D520201 |
Kỹ thuật điện |
|
|
|
|
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
|
|
|
9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ký hiệu là DHS): |
|
|
|
||
D140201 |
Giáo dục mầm non |
|
M |
15.5 |
|
D140202 |
Giáo dục tiểu học |
|
C |
18.5 |
|
D140202 |
Giáo dục tiểu học |
|
D1 |
17.0 |
|
D140205 |
Giáo dục chính trị |
|
C |
14.0 |
|
D140209 |
Sư phạm Toán học |
|
A |
21.0 |
|
D140209 |
Sư phạm Toán học |
|
A1 |
21.0 |
|
D140210 |
Sư phạm Tin học |
|
A |
13.0 |
|
D140210 |
Sư phạm Tin học |
|
A1 |
13.0 |
|
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
|
A |
17.5 |
|
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
|
A1 |
17.5 |
|
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
|
A |
20.0 |
|
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
|
B |
21.5 |
|
D140213 |
Sư phạm Sinh học |
|
B |
15.5 |
|
D140214 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
|
A |
13.0 |
|
D140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
C |
16.0 |
|
D140218 |
Sư phạm Lịch sử |
|
C |
14.0 |
|
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
|
B |
14.0 |
|
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
|
C |
14.0 |
|
D310403 |
Tâm lý học giáo dục |
|
C |
14.0 |
|
D310403 |
Tâm lý học giáo dục |
|
D1 |
13.5 |
|
Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: |
|
|
|
||
D140201 |
Giáo dục mầm non |
|
M |
15.5 |
|
D140202 |
Giáo dục tiểu học |
|
C |
18.5 |
|
D140202 |
Giáo dục tiểu học |
|
D1 |
17.0 |
|
D140209 |
Sư phạm Toán học |
|
A |
21.0 |
|
D140209 |
Sư phạm Toán học |
|
A1 |
21.0 |
|
D140210 |
Sư phạm Tin học |
|
A |
13.0 |
|
D140210 |
Sư phạm Tin học |
|
A1 |
13.0 |
|
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
|
A |
17.5 |
|
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
|
A1 |
17.5 |
|
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
|
A |
20.0 |
|
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
|
B |
21.5 |
|
D140213 |
Sư phạm Sinh học |
|
B |
15.5 |
|
D140214 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
|
A |
13.0 |
|
D140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
C |
16.0 |
|
D140218 |
Sư phạm Lịch sử |
|
C |
14.0 |
|
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
|
B |
14.0 |
|
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
|
C |
14.0 |
|
10. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (ký hiệu là DHT)
|
|
|
|
||
D220213 |
Đông phương học |
|
C |
14.0 |
|
D220213 |
Đông phương học |
|
D1 |
13.5 |
|
D220301 |
Triết học |
|
A |
13.0 |
|
D220301 |
Triết học |
|
C |
14.0 |
|
D220301 |
Triết học |
|
D1 |
13.5 |
|
D220310 |
Lịch sử |
|
C |
14.0 |
|
D220310 |
Lịch sử |
|
D1 |
13.5 |
|
D310301 |
Xã hội học |
|
C |
14.0 |
|
D310301 |
Xã hội học |
|
D1 |
13.5 |
|
D320101 |
Báo chí |
|
C |
15.0 |
|
D320101 |
Báo chí |
|
D1 |
15.0 |
|
D420101 |
Sinh học |
|
A |
13.0 |
|
D420101 |
Sinh học |
|
B |
14.0 |
|
D420201 |
Công nghệ sinh học |
|
A |
17.5 |
|
D420201 |
Công nghệ sinh học |
|
B |
19.0 |
|
D440102 |
Vật lý học |
|
A |
13.0 |
|
D440112 |
Hóa học |
|
A |
15.0 |
|
D440112 |
Hóa học |
|
B |
16.0 |
|
D440217 |
Địa lý tự nhiên |
|
A |
13.0 |
|
D440217 |
Địa lý tự nhiên |
|
B |
14.0 |
|
D440301 |
Khoa học môi trường |
|
A |
16.0 |
|
D440301 |
Khoa học môi trường |
|
B |
17.5 |
|
D480201 |
Công nghệ thông tin |
|
A |
15.0 |
|
D480201 |
Công nghệ thông tin |
|
A1 |
15.0 |
|
D510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện, truyền thông |
|
A |
14.5 |
|
D580102 |
Kiến trúc |
|
V |
20.5 |
|
D760101 |
Công tác xã hội |
|
C |
14.0 |
|
D760101 |
Công tác xã hội |
|
D1 |
13.5 |
|
|
1. Nhóm ngành: Nhân văn |
|
C |
14.0 |
|
|
|
D1 |
13.5 |
||
D220104 |
Hán - Nôm |
|
|
|
|
D220320 |
Ngôn ngữ học |
|
|
|
|
D220330 |
Văn học |
|
|
|
|
|
2. Nhóm ngành: Kỹ thuật |
|
A |
13.0 |
|
D520501 |
Kỹ thuật địa chất |
|
|
|
|
D520503 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ |
|
|
|
|
D440201 |
Địa chất học |
|
|
|
|
|
3. Nhóm ngành: Toán và Thống kê |
|
A |
13.0 |
|
D460101 |
Toán học |
|
|
|
|
D460112 |
Toán ứng dụng |
|
|
|
|
Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: |
|
|
|
||
D480201 |
Công nghệ thông tin |
|
A |
15.0 |
|
D480201 |
Công nghệ thông tin |
|
A1 |
15.0 |
|
D760101 |
Công tác xã hội |
|
C |
14.0 |
|
D760101 |
Công tác xã hội |
|
D1 |
13.5 |
|
11. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC (ký hiệu là DHY)
|
|
|
|
||
D720101 |
Y đa khoa |
|
B |
26.0 |
|
D720163 |
Y học dự phòng |
|
B |
21.0 |
|
D720201 |
Y học cổ truyền |
|
B |
22.0 |
|
D720301 |
Y tế công cộng |
|
B |
20.0 |
|
D720330 |
Kỹ thuật Y học |
|
B |
22.5 |
|
D720401 |
Dược học |
|
A |
25.5 |
|
D720501 |
Điều dưỡng |
|
B |
21.0 |
|
D720601 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
B |
25.0 |
|
Đào tạo liên thông từ trung cấp lên trình độ đại học chính quy: |
|
|
|||
D720101 |
Y đa khoa |
|
B |
26.0 |
|
D720163 |
Y học dự phòng |
|
B |
21.0 |
|
D720201 |
Y học cổ truyền |
|
B |
22.0 |
|
D720401 |
Dược học |
|
A |
25.5 |
|
Đào tạo liên thông từ cao đẳng lên trình độ đại học chính quy: |
|
|
|||
D720330 |
Kỹ thuật Y học |
|
B |
22.5 |
|
D720501 |
Điều dưỡng |
|
B |
21.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
C510210 |
Công thôn |
|
A |
10.0 |
|
C510210 |
Công thôn |
|
A1 |
10.0 |
|
C620105 |
Chăn nuôi |
|
A |
10.0 |
|
C620105 |
Chăn nuôi |
|
B |
11.0 |
|
C620110 |
Khoa học cây trồng |
|
A |
10.0 |
|
C620110 |
Khoa học cây trồng |
|
B |
11.0 |
|
C620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
|
A |
10.0 |
|
C620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
|
B |
11.0 |
|
C850103 |
Quản lý đất đai |
|
A |
10.0 |
|
C850103 |
Quản lý đất đai |
|
B |
11.0 |
|
|
|
||||
C510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
A |
10.0 |
|
C510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
B |
11.0 |
|
|
|
|
|
|
|
C. CÁC NGÀNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC: |
|
||||
Liên kết đào tạo tại Trường Đại học An Giang |
|
|
|
||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ký hiệu là DHS)
|
|
|
|
||
D140201 |
Giáo dục mầm non |
|
M |
13.0 |
Tuyết Khoa
>> Dự kiến điểm chuẩn vào các trường thuộc ĐH Huế
>> Ba thủ khoa ĐH Huế đều thi vào ngành y đa khoa
>> ĐH Huế: Tỉ lệ chọi cao nhất là 1/34,27
>> 23 ngành học của ĐH Huế có tỷ lệ “chọi” dưới 1
>> Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM công bố điểm chuẩn
>> ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn trúng tuyển
>> Điểm chuẩn của Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM
>> Điểm chuẩn các ĐH: Bách khoa HN, Xây dựng, Kinh tế quốc dân...
>> ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn
>> Các trường lần lượt công bố điểm chuẩn
>> Trường ĐH Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn
Bình luận (0)