|
Chỉ tiêu cụ thể như sau:
Số |
TRƯỜNG |
Khối thi |
Mã |
Mã tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
I |
ĐẠI HỌC KINH TẾ |
|
(DDQ) |
|
255 |
|
1 |
Kế toán |
A, A1, D |
D340301 |
401 |
15 |
20 |
|
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
2 |
Quản trị kinh doanh tổng quát |
A, A1, D |
D340101 |
402 |
15 |
20,5 |
3 |
Quản trị kinh doanh du lịch |
403 |
15 |
20,5 |
||
4 |
Quản trị tài chính |
416 |
15 |
19,5 |
||
5 |
Kinh doanh thương mại |
A, A1, D |
D340121 |
404 |
15 |
20 |
6 |
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Ngoại thương) |
A, A1, D |
D340120 |
405 |
15 |
22,5 |
7 |
Marketing |
A, A1, D |
D340115 |
406 |
15 |
20 |
|
Kinh tế, gồm các chuyên ngành: |
A, A1, D |
D310101 |
|
|
|
8 |
Kinh tế lao động |
408 |
15 |
19,5 |
||
9 |
Kinh tế và quản lý công |
409 |
15 |
19,5 |
||
10 |
Kinh tế chính trị |
410 |
15 |
19,5 |
||
11 |
Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội) |
A, A1, D |
D460201 |
411 |
15 |
19,5 |
12 |
Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Ngân hàng) |
A, A1, D |
D340201 |
412 |
15 |
20,5 |
|
Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
13 |
Tin học quản lý |
A, A1, D |
D340405 |
414 |
15 |
19,5 |
14 |
Quản trị hệ thống thông tin |
420 |
15 |
19,5 |
||
15 |
Quản trị nhân lực (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
A, A1, D |
D340404 |
417 |
15 |
20,5 |
16 |
Quản trị khách sạn |
A, A1, D |
D340107 |
421 |
15 |
20,5 |
17 |
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh) |
A |
D380107 |
502 |
15 |
21 |
A1, D |
20,5 |
|||||
II |
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
|
(DDS) |
|
62 |
|
1 |
Sư phạm Toán học |
A |
D140209 |
101 |
19 |
22,5 |
A1 |
22 |
|||||
2 |
Sư phạm Tin học |
A |
D140210 |
105 |
17 |
14,5 |
A1 |
14,5 |
|||||
3 |
Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường) |
A |
D440217 |
606 |
26 |
13 |
B |
14 |
|||||
III |
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
|
DDF |
|
|
|
|
- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải từ điểm sàn |
|||||
- Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2, |
||||||
|
Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành: |
Khối thi |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Chỉ tiêu (175) |
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
1 |
Cử nhân tiếng Anh |
D1 |
D220201 |
751 |
59 |
23,5 |
2 |
Cử nhân tiếng Anh Thương mại |
759 |
43 |
24 |
||
3 |
Cử nhân tiếng Anh Du lịch |
761 |
11 |
23,5 |
||
4 |
Ngôn ngữ Nhật |
D1 |
D220209 |
755 |
17 |
24,5 |
D6 |
22 |
|||||
5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D1 |
D220210 |
756 |
11 |
21,5 |
6 |
Đông phương học |
A1 |
D220213 |
765 |
34 |
22,5 |
D1 |
20,5 |
Thời gian nhận hồ sơ từ nay đến ngày 22.9, nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Ban đào tạo, ĐH Đà Nẵng (41 Lê Duẩn, Đà Nẵng).
>> ĐH Đà Nẵng công bố chỉ tiêu xét tuyển bổ sung
>> ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn các trường thành viên
>> ĐH Đà Nẵng công bố điểm các trường ĐH thành viên còn lại
>> Điểm chuẩn dự kiến các trường thành viên ĐH Đà Nẵng tăng 1-3,5 điểm
>> ĐH Đà Nẵng xuất quân tình nguyện hè
Bình luận (0)