Đây là điểm chuẩn cho thí sinh đối tượng 3 (học sinh THPT), khu vực 3. Các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
Bậc ĐH:
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Khoa học thư viện |
D320202 |
C |
16 |
D1 |
15 |
||
Giáo dục chính trị |
D140205 |
C |
17,5 |
D1 |
16 |
Điểm trúng tuyển NV1, NV2, bậc CĐ:
Ngành |
Mã ngàh |
Khối |
Điểm chuẩn |
C220113 |
C |
15 |
|
D1 |
13,5 |
||
Tiếng Anh (Thương mại và Du lịch) |
C220201 |
D1 |
16 |
Khoa học thư viện |
C320202 |
A |
12 |
B |
13 |
||
C |
13,5 |
||
D1 |
12 |
||
Lưu trữ học |
C320303 |
C |
12,5 |
D1 |
11,5 |
||
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A |
14,5 |
A1 |
14,5 |
||
D1 |
15 |
||
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
A |
14,5 |
A1 |
14,5 |
||
D1 |
15,5 |
||
Kế toán |
C340301 |
A |
14,5 |
A1 |
14,5 |
||
D1 |
15 |
||
Quản trị văn phòng |
C340406 |
C |
15,5 |
D1 |
14,5 |
||
Thư kí văn phòng |
C340407 |
C |
14,5 |
D1 |
13 |
||
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A |
13 |
A1 |
13 |
||
Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A |
12 |
A1 |
12 |
||
Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
A |
11 |
A1 |
11 |
||
Công nghệ Kĩ thuật môi trường |
C510406 |
A |
12,5 |
B |
14 |
||
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
A |
14,5 |
D1 |
15,5 |
||
Giáo dục Công dân |
C140204 |
C |
13,5 |
Sư phạm Toán học |
C140209 |
A |
16,5 |
Sư phạm Vật lí |
C140211 |
A |
15 |
A1 |
15 |
||
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
A |
15,5 |
Sư phạm Sinh học |
C140213 |
B |
15,5 |
SP Kĩ thuật Công nghiệp |
C140214 |
A |
11 |
A1 |
11 |
||
SP Kĩ thuật Nông nghiệp |
C140215 |
B |
11 |
SP Kinh tế Gia đình |
C140216 |
B |
11,5 |
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
C |
16,5 |
Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
C |
15,5 |
Sư phạm Địa lí |
C140219 |
A |
13 |
A1 |
13 |
||
C |
15,5 |
||
Sư phạm Tiếng Anh |
C140231 |
D1 |
17 |
ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM):
Ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
||
Khối C |
Khối D1 |
Khối D3 |
||
Lịch sử |
D220310 |
23* |
14,5 |
|
Nhân học |
D310302 |
16,5 |
16,5 |
|
Triết học |
D220301 |
17 |
16,0 |
|
Xã hội học |
D310301 |
19 |
19,0 |
|
Thư viện – Thông tin |
D320202 |
15 |
14,5 |
|
Giáo dục |
D140101 |
17 |
16,5 |
|
Lưu trữ học |
D320303 |
17 |
15,5 |
|
Văn hóa học |
D220340 |
19 |
18,5 |
|
Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga - Anh) |
D220202 |
26,5* |
|
|
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
27* |
20,5* |
|
Ngôn ngữ Đức |
D220205 |
25,5* |
|
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D220206 |
24,5* |
|
|
Ngôn ngữ Ý |
D220208 |
23* |
|
- (*) Là điểm đã nhân hệ số 2. Môn Ngoại ngữ vào các ngành: Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Ý; môn Lịch sử vào ngành Lịch sử.
Viên An
>> ĐH Sư phạm, Khoa học Tự nhiên và Tài chính Marketing công bố điểm chuẩn NV bổ sung
>> Các trường công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung
>> Xét tuyển ĐH, CĐ: Thí sinh vẫn có nhiều cơ hội
>> Nhiều trường công bố điểm chuẩn xét tuyển
>> Trường ĐH Y dược TP.HCM hạ điểm chuẩn
>> ĐH Kinh tế - Luật, Khoa Y, ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố điểm chuẩn
>> Điểm chuẩn nhiều trường ĐH, CĐ tại TP.HCM
>> ĐH Giao thông vận tải TP.HCM: Điểm chuẩn nhiều ngành bằng điểm sàn
Bình luận (0)