(TNO) Hôm nay 29.7, các Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM, ĐH Công nghiệp TP.HCM, ĐH Tài chính Marketing TP.HCM, ĐH Quốc tế Miền Đông đã công bố điểm xét tuyển năm 2015.
Theo đó, Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM thông báo điểm xét tuyển tất cả các ngành đều bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT (15 điểm đối với bậc ĐH và 12 điểm đối với bậc CĐ). Đây là điểm dành cho HSPT-KV3 (không được cộng điểm ưu tiên), mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Hệ Đại học chính quy |
|
|
3.000 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
250 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
150 |
Kế toán |
D340301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
250 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
250 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
300 |
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
250 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
250 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
300 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
200 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
400 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
200 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
D540110 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
200 |
Hệ cao đẳng chuyên nghiệp |
|
|
760 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) |
C220113 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Tiếng Anh |
80 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
80 |
Kế toán |
C340301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
80 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
60 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
60 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh) |
C510206 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
60 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
60 |
Công nghệ vật liệu (Polymer và composite) |
C510402 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
60 |
Công nghệ may |
C540204 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
80 |
Công nghệ da giày |
C540206 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
80 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
60 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
Không xét tuyển năm 2015. |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
C510401 |
||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
||
Công nghệ chế biến thủy sản |
C540105 |
Bình luận (0)