(TNO) Chiều 9.8, Trường ĐH Thủy lợi, ĐH Đà Lạt, ĐH Phú Yên, ĐH Y tế công cộng, Học viện Thanh thiếu niên VN, Học viện Chính sách và phát triển, Học viện Y học cổ truyền VN đã công bố điểm chuẩn chính thức vào trường.
>> ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn các trường thành viên
>> Điểm chuẩn các trường ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Dược Hà Nội, HV Tài chính
>> Điểm chuẩn trúng tuyển ĐH Điện lực, ĐH Thăng Long, ĐH Mỏ - Địa chất
>> Các trường ĐH ở Hải Phòng, Quảng Nam công bố điểm chuẩn
>> ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn, điểm xét tuyển
>> Công bố điểm sàn, điểm chuẩn vào đại học, cao đẳng
>> Đại học Huế công bố điểm chuẩn
* ĐH Thủy lợi:
1. Điểm chuẩn chung vào trường:
Trình độ |
Mã Trường/ Cơ sở |
Khối |
Điểm chuẩn (HSPT, KV3) |
ĐH |
Tại Hà Nội (TLA) |
A |
15 |
Tại Cơ sở II (TLS) - TP.HCM |
A |
13 |
|
Chuyển từ TLA về TLS |
A |
13 |
|
Tại Hà Nội (TLA) |
A |
10 |
2. Điểm chuẩn vào các ngành ĐH:
STT |
Cơ sở đào tạo/ ngành |
Khối |
Mã ngành |
Điểm chuẩn (HSPT, KV3) |
|
TLA |
TLS |
||||
1 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Địa kỹ thuật và công trình ngầm) |
A |
D580201 |
18 |
13 |
2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A |
D580205 |
15 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A |
D510103 |
17 |
13 |
4 |
Quản lý xây dựng |
A |
D580302 |
15 |
|
5 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A |
D580212 |
16 |
13 |
6 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
A |
D520503 |
15 |
|
7 |
Kỹ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo |
A |
D520203 |
15 |
|
8 |
Kỹ thuật công trình biển |
A |
D580203 |
15 |
|
9 |
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn |
A |
D580211 |
15 |
|
10 |
Cấp thoát nước |
A |
D110104 |
15 |
13 |
11 |
Kỹ thuật cơ khí |
A |
D520103 |
15 |
|
12 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A |
D520201 |
15 |
|
13 |
Thuỷ văn |
A |
D440224 |
15 |
|
14 |
Kỹ thuật môi trường |
A |
D520320 |
15 |
|
15 |
Công nghệ thông tin |
A |
D480201 |
16 |
|
16 |
Kinh tế |
A |
D310101 |
16 |
|
17 |
Quản trị kinh doanh |
A |
D340101 |
15 |
|
18 |
Kế toán |
A |
D340301 |
16 |
|
Ban tuyển sinh trường ĐH Thủy lợi lưu ý:
Những thí sinh đủ điểm chuẩn vào trường theo khối thi nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành còn chỉ tiêu.
Những thí sinh đăng ký dự thi vào Trường ĐH Thủy lợi (TLA) không đủ điểm chuẩn vào trường nhưng đủ điểm chuẩn vào cơ sở 2 - Trường ĐH Thủy lợi (TLS) được đăng ký lại ngành học tại cơ sở 2 của trường.
* ĐH Đà Lạt
STT |
Ngành tuyển sinh |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
1 |
Toán học |
D460101 |
A |
16 |
2 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A |
20 |
3 |
Công nghệ Thông tin |
D480201 |
A |
14 |
4 |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
A |
20 |
5 |
Vật lý học |
D440102 |
A |
14 |
6 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
A |
16,5 |
7 |
Công nghệ KT Điện tử, truyền thông |
D510302 |
A |
14 |
8 |
Kỹ thuật hạt nhân |
D520402 |
A |
21,5 |
9 |
Hoá học |
D440112 |
A |
14 |
10 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A |
19,5 |
11 |
Sinh học |
D420101 |
B |
14 |
12 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
16,5 |
13 |
Khoa học Môi trường |
D440301 |
A |
14 |
14 |
Khoa học Môi trường |
D440301 |
B |
14 |
15 |
Nông học |
D620109 |
B |
14 |
16 |
Công nghệ Sinh học |
D420201 |
A |
14 |
17 |
Công nghệ Sinh học |
D420201 |
B |
14 |
18 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
D540104 |
A |
13 |
19 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
D540104 |
B |
14 |
20 |
Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
A |
14 |
21 |
Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
D1 |
13,5 |
22 |
Kế toán |
D340301 |
A |
14 |
23 |
Luật học |
D380101 |
C |
16 |
24 |
Xã hội học |
D310301 |
C |
14 |
25 |
Xã hội học |
D310301 |
D1 |
13,5 |
26 |
Văn hoá học |
D220340 |
C |
14 |
27 |
Văn hoá học |
D220340 |
D1 |
13,5 |
28 |
Văn học |
D220330 |
C |
14 |
29 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C |
18 |
30 |
Lịch sử |
D220310 |
C |
14 |
31 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
17 |
32 |
Việt Nam học |
D220113 |
C |
14 |
33 |
Việt Nam học |
D220113 |
D1 |
13,5 |
34 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
D340103 |
C |
14.0 |
35 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
D340103 |
D1 |
13.5 |
36 |
Công tác xã hội |
D760101 |
C |
14 |
37 |
Công tác xã hội |
D760101 |
D1 |
13,5 |
38 |
Đông phương học |
D220213 |
C |
14 |
39 |
Đông phương học |
D220213 |
D1 |
13,5 |
40 |
Quốc tế học |
D220212 |
C |
14 |
41 |
Quốc tế học |
D220212 |
D1 |
13,5 |
42 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
15 |
43 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
20 |
Thí sinh ngành kỹ thuật hạt nhân có điểm từ 18-21 được tuyển vào ngành vật lý, có điểm từ 14-17,5 được tuyển vào ngành công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông; thí sinh ngành toán học và SP toán học có điểm từ 14-15,5 được tuyển vào ngành công nghệ thông tin; thí sinh ngành luật học có điểm từ 15-15,5 được tuyển vào ngành văn học, có điểm từ 14-14,5 được tuyển vào ngành lịch sử; thí sinh ngành ngôn ngữ Anh và SP tiếng Anh có 14,5 điểm được tuyển vào ngành quốc tế học, có điểm 14 được tuyển vào ngành văn hóa học, có điểm 13,5 được tuyển vào ngành xã hội học.
Điểm chuẩn ở trên là điểm của thí sinh KV3 (diện không ưu tiên). Thí sinh được hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh 2013.
* ĐH Phú Yên
Bậc ĐH
STT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV1 |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A, A1 |
15,5 |
C |
16 |
|||
D1 |
15,5 |
|||
2 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
16 |
3 |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
A, A1 |
13 |
D1 |
13,5 |
|||
4 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
13 |
D1 |
13,5 |
|||
5 |
Sinh học |
D420101 |
A, A1 |
13 |
B |
14 |
|||
6 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A, A1 |
13 |
B |
14 |
|||
7 |
Hóa học |
D440112 |
A, A1 |
13 |
B |
14 |
|||
8 |
Sư phạm tiếng Anh |
D140231 |
A1 |
13 |
D1 |
13,5 |
|||
9 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
A1 |
13 |
D1 |
13,5 |
|||
10 |
Văn học |
D220330 |
C |
14 |
D1 |
13,5 |
|||
11 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa-Du lịch) |
D220113 |
C |
14 |
D1 |
13,5 |
Bậc CĐ
STT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV1 |
01 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
A,A1 |
10 |
C |
11 |
|||
D1 |
10,5 |
|||
02 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
M |
13 |
M |
15* |
|||
03 |
Sư phạm Vật lý (Chuyên ngành Lý-Hóa) |
C140211 |
A, A1 |
10 |
B |
11 |
|||
04 |
Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh-Công nghệ) |
C140213 |
A, A1 |
10 |
B |
11 |
|||
05 |
Sư phạm tiếng Anh |
C140231 |
A1 |
10 |
D1 |
10,5 |
|||
06 |
Chăn nuôi |
C620105 |
A,A1 |
10 |
B |
11 |
|||
07 |
Lâm nghiệp |
C620201 |
A,A1 |
10 |
B |
11 |
|||
08 |
Kế toán |
C340301 |
A,A1 |
10 |
D1 |
10,5 |
|||
09 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,A1 |
10 |
D1 |
10,5 |
* Điểm và chỉ tiêu nhận xét tuyển NV2
Bậc ĐH 155 chỉ tiêu
STT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm xét tuyển NV2 |
Số lượng cần tuyển |
01 |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
A, A1 |
13 |
15 |
D1 |
13,5 |
10 |
|||
02 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
13 |
15 |
D1 |
13,5 |
10 |
|||
03 |
Sinh học |
D420101 |
A, A1 |
13 |
10 |
B |
14 |
10 |
|||
04 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
A1 |
13 |
10 |
D1 |
13,5 |
15 |
|||
05 |
Văn học |
D220330 |
C |
14 |
10 |
D1 |
13,5 |
15 |
|||
06 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa-Du lịch) |
D220113 |
C |
14 |
25 |
D1 |
13,5 |
10 |
Lưu ý: Những thí sinh có điểm thi tuyển vào ngành Giáo dục tiểu học, trình độ đại học (Mã ngành D140202) đạt từ điểm sàn đại học trở lên nhưng không trúng tuyển NV1 có thể đăng ký xét tuyển bổ sung NV1 vào các ngành trình sau đây:
+ Khối A, A1 đăng ký vào ngành: Sư phạm Tin học (D140210),Công nghệ thông tin (D480201), Sinh học (D420101).
+ Khối A1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh (D220201).
+ Khối C, D1 đăng ký vào các ngành: Văn học (D220330), Việt Nam học (D220113).
+ Khối D1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh (D220201).
- Thời gian đăng ký: trước 20.8.2013.
Bậc CĐ 323 chỉ tiêu
STT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm xét tuyển NV2 |
Số lượng cần tuyển |
01 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
A,A1 |
10 |
10 |
C |
11 |
11 |
|||
D1 |
10 |
07 |
|||
02 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
C220113 |
C |
11 |
20 |
D1 |
10 |
10 |
|||
03 |
Sư phạm Vật lý (Chuyên ngành Lý-Hóa) |
C140211 |
A, A1 |
10 |
15 |
B |
11 |
10 |
|||
04 |
Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh - Công nghệ) |
C140213 |
A,A1 |
10 |
20 |
B |
11 |
10 |
|||
05 |
Sư phạm Tiếng Anh |
C140231 |
A1 |
10 |
15 |
D1 |
10 |
15 |
|||
06 |
Tin học ứng dụng |
C480202 |
A,A1 |
10 |
20 |
D1 |
10 |
10 |
|||
07 |
Chăn nuôi |
C620105 |
A,A1 |
10 |
20 |
B |
11 |
10 |
|||
08 |
Lâm nghiệp |
C620201 |
A,A1 |
10 |
20 |
B |
10 |
10 |
|||
09 |
Kế toán |
C340301 |
A,A1 |
10 |
20 |
D1 |
10 |
10 |
|||
10 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,A1 |
10 |
20 |
D1 |
10 |
10 |
|||
11 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A,A1 |
10 |
20 |
D1 |
10 |
10 |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV2: từ 10.8 đến hết ngày 30.8.2013. Hồ sơ xét tuyển NV2 được gửi qua bưu điện hoặc gởi trực tiếp, gồm:
+ Giấy chứng nhận điểm thi ĐH (bản có dấu đỏ) của trường tổ chức thi.
+ Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/thí sinh.
+ Bì thư ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh, đã dán sẵn tem.
Nơi nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo Trường ĐH Phú Yên (18 Trần Phú, TP.Tuy Hòa, Phú Yên)
Ngày nhập học của thí sinh trúng tuyển NV1: 26.8.2013; ngày nhập học của thí sinh trúng tuyển NV2: 10.9.2013.
* ĐH Y tế Công cộng
Ưu tiên |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2 NT |
Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông |
21 |
20,5 |
20 |
19,5 |
Nhóm 1 |
20 |
19,5 |
19 |
18,5 |
Nhóm 2 |
19 |
18,5 |
18 |
17,5 |
* Học viện Thanh thiếu niên VN
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển (KV3, HSPT) |
Công tác Thanh thiếu niên |
D760102 |
C |
14 |
D1 |
13,5 |
||
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
D310202 |
C |
14 |
D1 |
13,5 |
||
Công tác xã hội |
D760101 |
C |
14 |
D1 |
13,5 |
Học viện sẽ gửi giấy báo trúng tuyển NV1 cho thí sinh từ ngày 12.8.2013 (sau ngày 30.8.2013 thí sinh trúng tuyển nhưng chưa nhận được giấy báo trúng tuyển liên hệ trực tiếp tại học viện để nhận giấy báo nhập học và thủ tục nhập học).
Thí sinh trúng tuyển NV1 sẽ làm thủ tục nhập học từ ngày 5.9 đến 6.9.2013 tại Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (số 3 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội).
* Học viện Y học cổ truyền VN
STT |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
Bác sĩ y học cổ truyền |
21 |
2 |
Cao đẳng điều dưỡng |
19,5 |
* Học viện Chính sách và phát triển
Điểm chuẩn trúng tuyển theo ngành như sau:
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển NV1 |
D310101 |
Kinh tế |
17,5 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
17 |
D310205 |
Chính sách công |
17 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
D340106 |
Kinh tế quốc tế |
17,5 |
Học viện lưu ý: Những thí sinh không đủ điểm chuẩn vào ngành đã đăng ký nhưng đủ điểm sàn (17 điểm) vào Học viện thì sẽ đăng ký vào các ngành, chuyên ngành còn chỉ tiêu sau khi nhập học.
Học viện sẽ gửi giấy báo trúng tuyển, giấy chứng nhận kết quả, giấy báo điểm cho thí sinh từ ngày 10.8.2013.
Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2: Thí sinh có tổng điểm thi khối A lớn hơn điểm trúng tuyển NV1 của Học viện Chính sách và phát triển là 1 điểm được quyền nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 vào học viện.
Ngành |
Chuyên ngành |
Chỉ tiêu NV2 |
|
Mã ngành |
Tên ngành |
||
D310101 |
Kinh tế |
Kế hoạch phát triển Quy hoạch phát triển |
40 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính công |
40 |
D310205 |
Chính sách công |
Chính sách công |
20 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
20 |
D340106 |
Kinh tế quốc tế |
Kinh tế đối ngoại |
40 |
Học viện xét tuyển theo ngành và điểm sàn vào học viện. Những thí sinh đủ điểm sàn vào học viện nhưng không đủ điểm vào ngành đã đăng ký ban đầu sẽ được chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2013 bản gốc; 1 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người nhận; lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng.
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký: 9.8.2013 đến 17 giờ ngày 30.8.2013
Tuệ Nguyễn - Gia Bình - Đức Huy
Bình luận (0)