Thêm nhiều trường công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu xét tuyển bổ sung

09/08/2012 12:35 GMT+7

(TNO) Hôm nay 9.8, Trường ĐH Hoa Sen, ĐH Cần Thơ, ĐH Y dược Cần Thơ, ĐH Bà Rịa-Vũng Tàu, ĐH Mỏ - Địa chất và ĐH Sư phạm Hà Nội đã công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu xét tuyển bổ sung.

>> Các trường công bố điểm chuẩn
>> Điểm chuẩn của ĐH Luật, ĐH Khoa học Tự nhiên và ĐH Y dược
>> Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn

Cụ thể như sau:

Trường ĐH Cần Thơ ngày 9.8 đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 (NV1) dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, khu vực liền kề chênh lệch 0,5 điểm.

Giáo dục thể chất: 21 điểm; Kinh doanh quốc tế (khối D1), Hóa học (B): 19 điểm; Kinh doanh quốc tế (A), Luật (C): 18,5 điểm; Ngôn ngữ Anh (D1), Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (D1), Tài chính-ngân hàng (D1), Kế toán (D1), Công nghệ sinh học (B), Hóa học (A): 18 điểm.

Sư phạm (SP) Hóa học (B), SP Ngữ văn (C), SP tiếng Anh (D1), Việt Nam học (C), Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (A), Marketing (D1), Kinh doanh thương mại (D1), Tài chính-ngân hàng (A), Kế toán (A): 17,5 điểm; SP Lịch sử, SP Địa lý, Marketing (A), Kinh doanh thương mại (A), Luật (A), Công nghệ sinh học (A), Quản lý tài nguyên và môi trường (B): 17 điểm; SP Hóa học (A), Việt Nam học (D1), Văn học, Kinh tế (D1), Kiểm toán (D1), Bảo vệ thực vật (B): 16,5 điểm.

Kinh tế (A), Quản trị kinh doanh (D1), Kiểm toán (A), Công nghệ thực phẩm, Quản lý tài nguyên và môi trường (A): 16 điểm; Quản trị kinh doanh (A): 15,5 điểm; Giáo dục tiểu học (D1), Kỹ thuật công trình xây dựng: 15 điểm; Giáo dục tiểu học (A), Giáo dục công dân, Sinh học, Nông học: 14,5 điểm; SP Toán học, SP Sinh học, Khoa học môi trường, Khoa học đất, Kỹ thuật điện-điện tử, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ chế biến thủy sản, Chăn nuôi, Khoa học cây trồng, Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, Kinh tế nông nghiệp (D1), Phát triển nông thôn (B), Lâm sinh, Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản, Quản lý nguồn lợi thủy sản (B), Thú y, Quản lý đất đai: 14 điểm; SP tiếng Pháp (D1, D3), Ngôn ngữ Pháp (D1, D3), Thông tin học, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Kinh tế nông nghiệp (A), Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (D1): 13,5 điểm; SP Vật lý, Khoa học môi trường (A), Toán ứng dụng, Khoa học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Quản lý công nghiệp, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ-điện tử, Kỹ thuật điện tử-truyền thông, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Phát triển nông thôn (A), Quản lý nguồn lợi thủy sản (A), Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (A): 13 điểm.

Các ngành ĐH đào tạo tại Khu Hòa An (tỉnh Hậu Giang): Luật (C): 16 điểm; Luật (A): 14,5 điểm; Nông học, phát triển nông thôn (B): 14 điểm; Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh (D1): 13,5 điểm; Quản trị kinh doanh (A), Công nghệ thông tin, Kỹ thuật công trình xây dựng, Phát triển nông thôn (A): 13 điểm.

Các ngành bậc CĐ: Công nghệ thông tin (A): 10 điểm.

ĐH Hoa Sen:

Điểm chuẩn của hầu hết các ngành đều bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Riêng ngành Quản trị khách sạn của trường có điểm chuẩn cao nhất 15 điểm (khối A, A1, D1 và D3).

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Điểm trúng tuyển - Khối

Ghi chú

A

A1

B

D1

D3

H

D460112

Toán ứng dụng ( hệ số 2 môn Toán)

17,00

17,00

 

 

 

 

(*)

D480102

Truyền thông và mạng máy tính

13,00

13,00

 

13,50

13,50

 

D480201

Công nghệ thông tin

13,00

13,00

 

13,50

13,50

 

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

13,00

13,00

14,00

 

 

 

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

13,00

13,00

 

13,50

13,50

 

D340101

Quản trị kinh doanh

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

D340115

Marketing

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

D340120

Kinh doanh quốc tế

13,00

13,00

 

13,50

13,50

 

D340201

Tài chính - Ngân hàng

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

D340301

Kế toán

13,00

13,00

 

13,50

13,50

 

D340404

Quản trị nguồn nhân lực

13,00

13,00

 

13,50

13,50

 

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

13,00

13,00

 

13,50

13,50

 

D340107

Quản trị khách sạn

15,00

15,00

 

15,00

15,00

 

D340109

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

13,00

13,00

 

13,50

13,50

 

D220201

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn)

 

 

 

19,00

 

 

(*)

D210404

Thiết kế thời trang ( hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu)

 

 

 

 

 

18,00

(*)

D210403

Thiết kế đồ họa (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật)

 

 

 

 

 

18,00

 

(*)

(*)  Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn đại học

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

Điểm trúng tuyển – Khối

Ghi chú

A

A1

B

C

D1

D3

C480102

Truyền thông và mạng máy tính

10,00

10,00

 

 

10,50

10,50

 

C480201

Công nghệ thông tin

10,00

10,00

 

 

10,50

10,50

 

C340101

Quản trị kinh doanh

10,00

10,00

 

 

10,50

10,50

 

C340120

Kinh doanh quốc tế

10,00

10,00

 

 

10,50

10,50

 

C340301

Kế toán

10,00

10,00

 

 

10,50

10,50

 

C340406

Quản trị văn phòng

10,00

10,00

 

 

10,50

10,50

 

C340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10,00

10,00

 

 

10,50

10,50

 

C340107

Quản trị khách sạn

10,00

10,00

 

 

10,50

10,50

 

C340109

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

10,00

10,00

 

 

10,50

10,50

 

C220201

Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn)

 

 

 

 

15,00

 

(*)

 

(*)  Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn cao đẳng

Hội đồng tuyển sinh của trường cũng thông báo xét tuyển 880 chỉ tiêu bổ sung cho các ngành Toán ứng dụng, Truyền thông và mạng máy tính, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Hệ thống thông tin quản lý, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kế toán, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn, Ngôn ngữ Anh, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa và Quản trị công nghệ truyền thông với mức điểm tương đương điểm chuẩn.

Ngoài ra, ở bậc Cao Đẳng, trường cũng dành 760 chỉ tiêu để xét tuyển thêm nguyện vọng bổ sung cho các ngành: Truyền thông và mạng máy tính, Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kế toán, Quản trị văn phòng, Quản trị du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, tiếng Anh.

 

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Điểm tối thiểu nhận xét tuyển  nguyện vọng  bổ sung – Khối

Chỉ tiêu

A

A1

B

D1

D3

H, V

D460112

Toán ứng dụng ( hệ số 2 môn Toán)(*)

17,00

17,00

 

 

 

 

60

D480102

Truyền thông và mạng máy tính

13,00

13,00

 

13,50

13,50

 

60

D480201

Công nghệ thông tin

13,00

13,00

 

13,50

13,50

 

60

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

13,00

13,00

14,00

 

 

 

60

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

13,00

13,00

 

13,50

13,50

 

100

D340101

Quản trị kinh doanh

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

60

D340120

Kinh doanh quốc tế

13,00

13,00

 

13,50

13,50

 

100

D340301

Kế toán

13,00

13,00

 

13,50

13,50

 

40

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

13,00

13,00

 

13,50

13,50

 

60

D340109

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (**)

13,00

13,00

 

13,50

13,50

 

20

D340107

Quản trị khách sạn

15,00

15,00

 

15,00

15,00

 

40

D220201

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn)(*)

 

 

 

19,00

 

 

40

D210404

Thiết kế thời trang (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu)

 

 

 

 

 

18,00

40

D210403

Thiết kế đồ họa

(khối H hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật, khối V hệ số 2 môn Vẽ mỹ thuật)

 

 

 

 

 

18,00

 

60

 

Quản trị công nghệ truyền thông

13,00

13,00

 

13,50

13,50

 

80

(*)  Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn đại học

(**) Sinh viên có thể chọn học chương trình hợp tác quốc tế để nhận thêm Bằng cử nhân Quản lý khách sạn - nhà hàng quốc tế của Trường Du lịch khách sạn quốc tế Vatel, Cộng hòa Pháp (đăng ký ngay từ khi nhập học và thỏa điều kiện về tiếng Anh).

 

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

Điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung - Khối

Chỉ tiêu

A

A1

B

C

D1

D3

C480102

Truyền thông và mạng máy tính

10,00

10,00

 

 

10,50

10,50

60

C480201

Công nghệ thông tin

10,00

10,00

 

 

10,50

10,50

80

C340101

Quản trị kinh doanh

10,00

10,00

 

 

10,50

10,50

80

C340120

Kinh doanh quốc tế

10,00

10,00

 

 

10,50

10,50

120

C340301

Kế toán

10,00

10,00

 

 

10,50

10,50

80

C340406

Quản trị văn phòng

10,00

10,00

 

11,50

10,50

10,50

100

C340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10,00

10,00

 

 

10,50

10,50

40

C340107

Quản trị khách sạn

10,00

10,00

 

 

10,50

10,50

80

C340109

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

10,00

10,00

 

 

10,50

10,50

40

C220201

Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn)(*)

 

 

 

 

15,00

 

80

 (*)  Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn cao đẳng

Đại học Mỏ - Địa chất:

TT

Khoa

Ngành đào tạo

ngành

đào tạo

Điểm  trúng tuyển nhóm ngành

(KV3, HSPT)

Chỉ tiêu nhóm ngành

Đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung

Chỉ tiêu

Điểm

                                           I. Đại học

1

Khoa Dầu khí

Kỹ thuật dầu khí

D520604

16,0

420

0

-

Công nghệ kỹ thuật hoá học

D510401

Kỹ thuật địa vật lý

D520502

2

Khoa Địa chất

Kỹ thuật địa chất

D520501

14,0

440

254

14,0

3

Khoa Trắc địa

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

D520503

14,0

400

202

14,0

4

Khoa Mỏ

Kỹ thuật mỏ

D520601

14,0

420

100

14,0

Kỹ thuật tuyển khoáng

D520607

5

Khoa Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

D480201

14,0

350

228

14,0

6

Khoa Cơ - Điện

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

D520216

14,0

400

219

14,0

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

Kỹ thuật cơ khí

D520103

7

Khoa Xây dựng

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

14,0

300

126

14,0

8

Khoa Môi trường

Kỹ thuật môi trường

D520320

14,0

150

64

14,0

9

Khoa Kinh tế  - QTKD

Quản trị kinh doanh

D340101

14,5

470

130

14,5

Kế toán

D340301

10

Khoa Dầu khí và Cơ - Điện (Vũng Tàu)

Kỹ thuật dầu khí

D520604

14,0

150

55

14,0

Công nghệ kỹ thuật hoá học

D510401

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

D520216

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

                                              II. Cao đẳng

1

Khoa Địa chất

Công nghệ kỹ thuật địa chất

C510901

10,0

170

156

10,0

2

Khoa Trắc địa

Công nghệ kỹ thuật trắc địa

C510902

10,0

170

155

10,0

3

Khoa Mỏ

Công nghệ kỹ thuật mỏ

C511001

10,0

170

153

10,0

4

Khoa Kinh tế  - QTKD

Kế toán

C340301

10,0

150

135

10,0

5

Khoa Cơ - Điện

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

C510303

10,0

140

126

10,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

6

Khoa Xây dựng

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

10,0

100

92

10,0

7

Khoa Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

C480201

10,0

100

94

10,0

Ghi chú:

1. Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành trong khoa, dựa vào nguyện vọng đăng ký kết hợp với kết quả thi để xếp ngành và chuyên ngành.

2. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung:

- Thí sinh thi tuyển sinh đại học khối A năm 2012, kể cả thí sinh dự thi vào nhóm ngành khoa Dầu khí và khoa Kinh tế - QTKD của trường Đại học Mỏ - Địa chất;    

- Hệ đại học: Thí sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của nhóm ngành xét tuyển;

- Hệ cao đẳng: Thí sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của nhóm ngành xét tuyển.

3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung gồm:

- Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường đăng ký dự thi (bản gốc);

- Phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ và số điện thoại liên lạc của người nhận;

- Lệ phí xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Quy định.

4. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung:

 - Hồ sơ đăng ký xét tuyển nộp trực tiếp tại phòng đào tạo đại học (Phòng 203 nhà C12 tầng) hoặc gửi theo đường bưu điện chuyển phát nhanh;

- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 25.8 đến hết ngày 10.9.

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào từng ngành của trường. Ngoài ra, trường cũng thông báo dành 401 chỉ tiêu để xét tuyển nguyện vọng bổ sung.

Theo Hội đồng tuyển sinh nhà trường, điểm xét tuyển bổ sung ở hầu khắp các ngành đều bằng với điểm chuẩn. Riêng ngành toán học điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung cao hơn điểm chuẩn 0, 5 điểm (17,5 điểm so với 17 điểm).

Điểm trúng tuyển và số lượng xét tuyển nguyện vọng bổ sung cụ thể như sau: 

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

XT NV2

Điểm

SL

D140209

Sư­ phạm toán học

A

21

 

 

D140210

Sư­ phạm tin học

A

16

 

12

A1

16

 

D140211

Sư­ phạm vật lý

A

20

 

 

A1

20

 

 

D140214

S­ư phạm KT Công nghiệp

A

15

 

50

A1

15

 

D480201

CNTT

A

15

 

40

A1

15

 

D460101

Toán học

A

17

17.5

26

D140212

Sư­ phạm hóa 

A

21

 

 

D140213

S­ư phạm sinh

B

18.5

 

 

D420101

Sinh học

A

15

 

 

B

16.5

 

 

D140217

S­ư phạm ngữ văn

C

22

 

 

D1,2,3

21

 

 

D140218

Sư­ phạm lịch sử

C

22

 

 

D1,2,3

18

 

 

D140219

Sư­ phạm địa lí

A

16

 

 

C

22

 

 

D310403

Tâm lý giáo dục

A

15

 

 

B

15

 

20

D1,2,3

15

 

 

D140205

Giáo dục chính trị

C

15

 

 

D1,2,3

15

 

 

D220113

Việt Nam học

C

15

 

 

D1

15

 

 

D760101

Công tác xã hội

C

15

 

20

D1

15

 

D140205QP

GD Chính trị - GD Quốc phòng

C

15

 

90

D550330

Văn học

C

16

 

20

D1,2,3

16

D140204

Giáo dục công dân

C

15

 

20

D1,2,3

15

D310401

Tâm lí học

A

15

 

 

B

15

 

 

D1,2,3

15

 

 

D140231

Sư­ phạm tiếng Anh

D1

29

 

 

D140233

Sư­ phạm tiếng Pháp

D1

20

 

13

D3

20

D140221

Sư­ phạm âm nhạc

N

22

 

 

D140222

Sư­ phạm mỹ Thuật

H

24.5

 

 

D140206

Giáo dục thể chất

T

23

 

 

D140201

Giáo dục mầm non

M

19.5

 

 

D140201TA

GDMN - Sư­ phạm tiếng Anh

D1

22

 

 

D140202

Giáo dục tiểu học

D1,2,3

21

 

 

D140202TA

GDTH - Sư­ phạm tiếng Anh

D1

21

 

 

D140203

Giáo dục đặc biệt

C

15

 

 

D1

15

 

 

D140114

Quản lí giáo dục

A

15.5

 

 

C

15.5

 

 

D1

15.5

 

 

D310201

S­ư phạm triết học

C

15

 

30

D1,2,3

15

C510504

CN Thiết bị tr­ường học

A

10

 

60

B

11

 

A1

10

 

* Ngày 9.8 Trường ĐH Y dược Cần Thơ đã công bố điểm trúng tuyển các ngành học bậc ĐH chính quy năm 2012 dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, khu vực liền kề chênh nhau 0,5 điểm.

Cụ thể: y đa khoa, dược học (23,5 điểm); răng hàm mặt (22); kỹ thuật y học - xét nghiệm (19); y học dự phòng (18,5); điều dưỡng đa khoa, y tế công cộng (16).

Phòng đào tạo của trường (179 Nguyễn Văn Cừ nối dài, P.An Khánh, Q.Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) nhận đơn xin chấm phúc khảo (theo mẫu của trường, không nhận qua đường bưu điện) đến 17 giờ ngày 15.8. Lệ phí chấm phúc khảo: 35.000đ/môn.

Thí sinh trúng tuyển nhận hồ sơ nhập học từ ngày 4.9 đến 17 giờ ngày 7.9.

ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu:

TT

Ngành/ chuyên ngành

đào tạo

Mã ngành

Khối

thi

(ngành và chuyên ngành)

Điểm chuẩn

Đợt 1, điểm  xét tuyển  Đợt 2

Ghi chú

ĐH

ĐH

1

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử,3 chuyên

     ngành (CN):

 P Kỹ thuật điện

 P Kỹ thuật điện tử

 P Điều khiển và tự động hoá

D510301.1

D510301.5

D510301.6

C510301.1

C510301.5

C510301.6

A, A1

13

10

® Mã trường: DBV;

® Vùng tuyển: cả nước;

® Thí sinh thi ĐH được xét tuyển ĐH hoặc CĐ; thi CĐ xét tuyển CĐ.

® Điểm trúng tuyển theo ngành học và khối thi, thi sinh không túng tuyển ĐH được xét tuyển CĐ hoặc TCCN.

® Các ngành CĐ được thi liên thông lên ĐH hệ chính quy;

 ® Miễn học phí năm thứ nhất cho thí sinh trúng tuyển ĐH từ 21  điểm trở lên;

® Sinh viên được xét  nhận học bổng  từng học kỳ,  năm học;

® Giới thiệu việc làm cho sinh viên tốt nghiệp;

® Trường có ký túc xá đảm bảo lưu trú cho sinh viên ở xa.

Học phí HK1:

ĐH: 260.000 đồng/ tín chỉ.

CĐ: 220.000 đồng/ tín chỉ.

2

Công nghệ thông tin, 3 CN:

 P Kỹ thuật máy tính

 P Công nghệ phần mềm

 P Hệ thống thông tin

D480201.1

D480201.2

D480201.3

C480201.1

C480201.2

C480201.3

A, A1,

D1

13

13.5

10

10.5

3

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 2 CN:

 P Xây dựng dân dụng và công nghiệp

 P Xây dựng công trình biển

    (cảng biển)

P Kinh tế xây dựng (CN mới)

D510102.1

D510102.2

D510102.3

C510102.1

C510102.2

C510102.3

A, A1

13

10

4

Công nghệ kỹ thuật hoá học, 2 CN:

 P Hoá dầu

 P Công nghệ môi trường (CN mới)

D510401.1

D510401.2

C510401.1

C510401.2

A,

B

13

14

10

11

5

Công nghệ thực phẩm

D540101.0

C540101.0

A,

 B

13

14

10

11

6

Kế toán, 2 CN:

 P Kế toán kiểm toán

 P Kế toán tài chính

D340301.1

D340301.2

C340301.1

C340301.2

A, A1,

D

13

13.5

10

10.5

7

Quản trị kinh doanh,5 CN

 P Quản trị doanh nghiệp

 P Quản trị du lịch, nhà hàng, khách sạn

 P Quản trị tài chính

 P Quản trị ngoại thương

 P Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng (CN mới)

D340101.1

D340101.2

D340101.3

D340101.5

D340101.6

C340101.1

C340101.2

C340101.3

C340101.5

C340101.6

A, A1,

D

13

13.5

10

10.5

8

Đông Phương học CN

  Ngôn ngữ Nhật (ĐH)

 Tiếng Nhật (CĐ)

D220213.2

C220213.0

C,

 D

14.5

13.5

11.5

10.5

9

Ngôn ngữ Anh CN Tiếng  Anh thương mại  (ĐH)

 Tiếng Anh CN Tiếng Anh thương mại (CĐ)

D220201.1

C220201.1

A1,

D1

13

13.5

10

10.5

CHỈ TIÊU ĐỢT 2: 1.500

 

Điểm chuẩn 2 trường CĐ tại TP.HCM

Ngay sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn, Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật và du lịch Sài Gòn, CĐ Công nghệ và quản trị Sonadezi đã công bố điểm chuẩn.

Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật và du lịch Sài Gòn: Ngành thanh nhạc (khối N), diễn viên kịch - điện ảnh (S), đồ họa (H), thiết kế thời trang (H): 10 điểm, chưa tính hệ số môn năng khiếu; kinh doanh xuất bản phẩm, thư ký văn phòng, Việt Nam học (khối C: 11; D1: 10,5); quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, quản trị khách sạn, tin học ứng dụng, quản trị kinh doanh, kế toán, tài chính - ngân hàng (A, A1: 10; D1: 10,5); tiếng Nhật, tiếng Hàn Quốc, tiếng Trung Quốc, tiếng Anh (10,5).

Trường xét tuyển hơn 800 chỉ tiêu với điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển NV1. Thời gian xét tuyển từ nay đến hết 7.9.

Trường CĐ Công nghệ và quản trị Sonadezi: Đối với thí sinh dự thi ĐH: CN may, CN giày, CNKT xây dựng (10 điểm); quản trị kinh doanh, tài chính ngân hàng, kế toán (A, A1: 11; D: 11,5); tiếng Anh thương mại, tiếng Trung thương mại (A1: 10; D: 10,5); CNTT (A, A1: 10; D: 10,5).

Đối với TS dự thi CĐ: CN may, CN giày, CNKT xây dựng, quản trị kinh doanh, tài chính ngân hàng, kế toán (A, A1: 12; D: 12,5); tiếng Anh thương mại (A1: 11; D: 11,5); tiếng Trung thương mại (A1: 10; D1: 10,5); CNTT (A, A1: 10; D: 10,5).

Trường tiếp tục xét tuyển với điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn NV1; thời hạn nhận hồ sơ đến hết ngày 30.11.

THANH NIÊN

TIẾP TỤC CẬP NHẬT

Vũ Thơ - Quang Minh Nhật

>> Trường đại học Huế công bố điểm chuẩn
>> ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu xét tuyển NV2
>> ĐH Khoa học Xã hội Nhân văn TP.HCM công bố điểm chuẩn

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.