Trường ĐH Bách khoa TP.HCM công bố chỉ tiêu dự kiến 2016

12/01/2016 16:44 GMT+7

Trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) vừa công bố chỉ tiêu dự kiến năm 2016.

Trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) vừa công bố chỉ tiêu dự kiến năm 2016.

Đại diện Trường ĐH Bách khoa TP.HCM tư vấn cho thí sinh trong chương trình Tư vấn mùa thi của Báo Thanh Niên năm 2015 - Ảnh: Hà ÁnhĐại diện Trường ĐH Bách khoa TP.HCM tư vấn cho thí sinh trong chương trình Tư vấn mùa thi của Báo Thanh Niên năm 2015 - Ảnh: Hà Ánh
Tiến sĩ Lê Chí Thông, Trưởng phòng Đào tạo nhà trường cho biết, năm nay trường bổ sung tổ hợp xét tuyển toán, hóa, sinh cho 2 nhóm ngành: nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học và nhóm ngành môi trường.

Chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển dự kiến từng ngành như bảng sau:

Mã ngành
QSB

Nhóm ngành/Ngành

Chỉ tiêu
2016 
(dự kiến)

Tổ hợp
môn thi

Chuyên ngành

Bậc ĐH:

106

Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin

240

A00, A01

 

 

Khoa học máy tính

 

 

Khoa học máy tính

 

Kỹ thuật máy tính

 

 

Kỹ thuật máy tính

108

Nhóm ngành điện-điện tử

660

A00, A01

 

 

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

 

 

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

 

Kỹ thuật điện, điện tử

 

 

Kỹ thuật điện

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

 

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

109

Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử

410

A00, A01

 

 

Kỹ thuật cơ - điện tử

 

 

Cơ điện tử

 

Kỹ thuật cơ khí

 

 

KT máy xây dựng và nâng chuyển; KT chế tạo; KT thiết kế

 

Kỹ thuật nhiệt

 

 

Kỹ thuật nhiệt lạnh

112

Nhóm ngành dệt-may

70

A00, A01

 

 

Kỹ thuật dệt

 

 

Kỹ thuật dệt; Kỹ thuật hóa dệt

 

Công nghệ may

 

 

Công nghệ may; Công nghệ thiết kế thời trang

114

Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học

345

A00, D07,B00

 

 

Công nghệ sinh học

 

 

Công nghệ sinh học

 

Kỹ thuật hoá học

 

 

Kỹ thuật hoá học; Kỹ thuật hóa dược

 

Công nghệ thực phẩm

 

 

Công nghệ thực phẩm

115

Nhóm ngành Xây dựng

485

A00, A01

 

 

Kỹ thuật công trình xây dựng

 

 

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

 

Xây dựng cầu đường; Quy hoạch và quản lý giao thông

 

Kỹ thuật công trình biển

 

 

Cảng-công trình biển

 

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

 

 

Cấp thoát nước

 

Kỹ thuật công trình thuỷ

 

 

Thủy lợi-Thủy điện

117

Kiến trúc

60

V00, V01

Kiến trúc

120

Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí

105

A00, A01

 

 

Kỹ thuật địa chất

 

 

Địa chất môi trường; Địa chất khoáng sản; Địa kỹ thuật

 

Kỹ thuật dầu khí

 

 

Khoan và khai thác dầu khí; Địa chất dầu khí

123

Quản lý công nghiệp

115

A00, A01, D01, D07

Quản lý công nghiệp; Quản trị kinh doanh

125

Nhóm ngành môi trường

100

A00, A01, D07,B00

 

 

Kỹ thuật môi trường

 

 

Kỹ thuật môi trường

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

Quản lý và công nghệ môi trường

126

Nhóm ngành kỹ thuật giao thông

135

A00, A01

 

 

Kỹ thuật hàng không

 

 

Kỹ thuật hàng không

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

Kỹ thuật tàu thuỷ

 

 

Kỹ thuật tàu thuỷ

127

Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp

80

A00, A01

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; KT và quản trị logistics

129

Kỹ thuật Vật liệu

200

A00, A01, D07

KT vật liệu polyme; KT vật liệu silicat;KT vật liệu kim loại; KT vật liệu năng lượng

130

Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ

70

A00, A01

Kỹ thuật địa chính; Trắc địa-Bản đồ

131

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

35

A00, A01

Vật liệu xây dựng

136

Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật

150

A00, A01

 

 

Vật lý kỹ thuật

 

 

Kỹ thuật y sinh

 

Cơ kỹ thuật

 

 

Cơ kỹ thuật

Bậc CĐ:

C65

Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng)

150

A00, A01

 

 

 

 

 

 

 

TỔ HỢP MÔN THI

A00

Toán - Lý - Hóa

A01

Toán - Lý - Anh

D01

Toán - Văn - Anh

D07

Toán - Hóa - Anh

V00

Toán - Lý - Vẽ

V01

Toán - Văn - Vẽ

B00

Toán - Hóa - Sinh

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.