Sáng nay 9.1, Trường ĐH Công nghệ TP.HCM vừa công bố đề án tuyển sinh (dự kiến) năm 2016.
Thí sinh tham dự buổi "Tư vấn mùa thi" do báo Thanh Niên tổ chức năm 2015 - Ảnh: Nguyễn Tập |
Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
Chỉ tiêu tuyển sinh kết quả kỳ thi THPT |
Chỉ tiêu xét tuyển theo học bạ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
Các ngành đào tạo đại học (32 ngành): |
DKC |
|
|
4950 |
3465 |
1485 |
Kỹ thuật điện tử, |
|
D520207 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
100 |
70 |
30 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
|
D520201 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
|
D520114 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
D520103 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Kỹ thuật điều khiển |
|
D520216 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
|
D510205 |
-nt- |
200 |
140 |
60 |
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
-nt- |
300 |
210 |
90 |
Kỹ thuật công trình |
|
D580201 |
-nt- |
150 |
105 |
45 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
D580205 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Công nghệ may |
|
D540204 |
-nt- |
50 |
35 |
15 |
Kỹ thuật môi trường |
|
D520320 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
100 |
70 |
30 |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Công nghệ thực phẩm |
|
D540101 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Dược học |
|
D720401 |
-nt- |
350 |
245 |
105 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) |
500 |
350 |
150 |
Tâm lý học |
|
D310401 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
D340103 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Quản trị khách sạn |
|
D340107 |
-nt- |
200 |
140 |
60 |
Quản trị nhà hàng |
|
D340109 |
-nt- |
200 |
140 |
60 |
Marketing |
|
D340115 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Luật kinh tế |
|
D380107 |
-nt- |
450 |
315 |
135 |
Kế toán |
|
D340301 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
300 |
210 |
90 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
D340201 |
-nt- |
200 |
140 |
60 |
Kinh tế xây dựng |
|
D580301 |
-nt- |
50 |
35 |
15 |
Thiết kế nội thất |
|
D210405 |
(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ), (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ), (Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ) |
100 |
70 |
30 |
Thiết kế thời trang |
|
D210404 |
-nt- |
50 |
35 |
15 |
Thiết kế đồ họa |
|
D210403 |
-nt- |
50 |
35 |
15 |
Kiến trúc |
|
D580102 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) |
300 |
210 |
90 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
D220209 |
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) (Văn, Toán,Tiếng Nhật) |
100 |
70 |
30 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
D320104 |
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa)
|
50 |
35 |
15 |
Đông phương học |
|
D220213 |
-nt- |
50 |
35 |
15 |
Các ngành đào tạo cao đẳng (24 ngành): |
|
|
|
720 |
504 |
216 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
C510302 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
C510203 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
C510201 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
C510303 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
C510205 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
C510103 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
C510406 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ sinh học |
|
C420201 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ thực phẩm |
|
C540102 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Dược học |
|
C720401 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
|
C340101 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) |
30 |
21 |
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
C340103 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Quản trị khách sạn |
|
C340107 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Quản trị nhà hàng |
|
C340109 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Marketing |
|
C340115 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Kế toán |
|
C340301 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
30 |
21 |
9 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
C340201 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Thiết kế nội thất |
|
C210405 |
(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ), (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ) |
30 |
21 |
9 |
Thiết kế thời trang |
|
C210404 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Thiết kế đồ họa |
|
C210403 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Tiếng Anh |
|
C220201 |
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) |
30 |
21 |
9 |
Tiếng Nhật |
|
C220209 |
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) (Văn, Toán,Tiếng Nhật) |
30 |
21 |
9 |
Bình luận (0)