Theo đó, bên cạnh xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia, Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM sẽ xét tuyển dựa vào học bạ THPT.
Trong đó, phương thức xét học bạ nhận hồ sơ thí sinh có điểm tổng kết từng năm lớp 10, 11, 12 từ 6,0 trở lên (bậc ĐH) và từ 5,0 trở lên (bậc CĐ). Riêng 4 ngành thuộc chương trình đào tạo quốc tế (dinh dưỡng và khoa học thực phẩm, quản trị kinh doanh quốc tế, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống) xét tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 năm đạt từ 18 trở lên.
Thạc sĩ Phạm Thái Sơn, Phó giám đốc Trung tâm tuyển sinh và quan hệ doanh nghiệp nhà trường, cho biết năm nay trường sẽ tuyển sinh một ngành mới là khoa học chế biến món ăn.
Tổng chỉ tiêu dự kiến là 3.500. Cũng trong năm nay trường bổ sung thêm các tổ hợp xét tuyển mới như: toán, hóa, tiếng Anh; toán, sử, tiếng Anh; toán, địa, tiếng Anh; văn, lý, tiếng Anh.
Tổ hợp xét tuyển các ngành như sau:
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
ĐH |
CĐ |
||
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
|
A00, A01, D07, B00 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
7720398 |
|
A00, A01, D07, B00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
|
A00, A01, D01, D10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
|
A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ may |
7540204 |
6540204 |
A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
|
A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
|
A00, A01, D07, B00 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
6480201 |
A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
7510301 |
|
A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
|
A00, A01, D07, B00 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
|
A00, A01, D01, D10 |
Kế toán |
7340301 |
6340301 |
A00, A01, D01, D10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
6340404 |
A00, A01, D01, D10 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
|
A00, D06, D07, B00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
6510401 |
A00, A01, D07, B00 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
7540110 |
|
A00, A01, D07, B00 |
Công nghệ thực phẩm |
7540102 |
6540103 |
A00, A01, D07, B00 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
A01, D01, D09, D10 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
|
A00, A01, D01, D10 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
|
A00, A01, D01, D10 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
|
A00, A01, D01, B01 |
An toàn thông tin |
7480202 |
|
A00, A01, D01, D07 |
Khoa học chế biến món ăn |
7720403 |
|
A00, A01, D07, B00 |
Điện công nghiệp |
|
6520227 |
A00, A01, D01, D07 |
Điện tử công nghiệp |
|
6520225 |
A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
6510201 |
A00, A01, D01, D07 |
Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh |
|
6520114 |
A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
6810207 |
A00, A01, D07, B00 |
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) |
|
6220103 |
A00, A01, D01, B01 |
Tiếng Anh |
|
6220206 |
A01, D01, D10,D11 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
QT7540102 |
|
A00, A01, B01, B00 |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
QT7340101 |
|
A00, A01, D01, D10 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
QT7810103 |
|
A00, A01, D01, D10 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
QT7810202 |
|
A00, A01, D01, D10 |
Bình luận (0)