Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM sẽ xét tuyển bằng học bạ

07/01/2018 13:37 GMT+7

Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM vừa công bố phương thức tuyển sinh dự kiến năm 2018.

Theo đó, bên cạnh xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia, Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM sẽ xét tuyển dựa vào học bạ THPT.

Trong đó, phương thức xét học bạ nhận hồ sơ thí sinh có điểm tổng kết từng năm lớp 10, 11, 12 từ 6,0 trở lên (bậc ĐH) và từ 5,0 trở lên (bậc CĐ). Riêng 4 ngành thuộc chương trình đào tạo quốc tế (dinh dưỡng và khoa học thực phẩm, quản trị kinh doanh quốc tế, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống) xét tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 năm đạt từ 18 trở lên.

Thạc sĩ Phạm Thái Sơn, Phó giám đốc Trung tâm tuyển sinh và quan hệ doanh nghiệp nhà trường, cho biết  năm nay trường sẽ tuyển sinh một ngành mới là khoa học chế biến món ăn.

Tổng chỉ tiêu dự kiến là 3.500. Cũng trong năm nay trường bổ sung thêm các tổ hợp xét tuyển mới như: toán, hóa, tiếng Anh; toán, sử, tiếng Anh; toán, địa, tiếng Anh; văn, lý, tiếng Anh.

Tổ hợp xét tuyển các ngành như sau:

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

ĐH

Công nghệ vật liệu

7510402

 

A00, A01, D07, B00

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

7720398

 

A00, A01, D07, B00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

 

A00, A01, D01, D10

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

 

A00, A01, D01, D07

Công nghệ may

7540204

6540204

A00, A01, D01, D07

Công nghệ chế tạo máy

7510202

 

A00, A01, D01, D07

Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

 

A00, A01, D07, B00

Công nghệ thông tin

7480201

6480201

A00, A01, D01, D07

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

7510301

 

A00, A01, D01, D07

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

 

A00, A01, D07, B00

Tài chính ngân hàng

7340201

 

A00, A01, D01, D10

Kế toán

7340301

6340301

A00, A01, D01, D10

Quản trị kinh doanh

7340101

6340404

A00, A01, D01, D10

Công nghệ sinh học

7420201

 

A00, D06, D07, B00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

6510401

A00, A01, D07, B00

Đảm bảo chất lượng & ATTP

7540110

 

A00, A01, D07, B00

Công nghệ thực phẩm

7540102

6540103

A00, A01, D07, B00

Ngôn ngữ Anh

7220201

 

A01, D01, D09, D10

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

 

A00, A01, D01, D10

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

 

A00, A01, D01, D10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

 

A00, A01, D01, B01

An toàn thông tin

7480202

 

A00, A01, D01, D07

Khoa học chế biến món ăn

7720403

 

A00, A01, D07, B00

Điện công nghiệp

 

6520227

A00, A01, D01, D07

Điện tử công nghiệp

 

6520225

A00, A01, D01, D07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

6510201

A00, A01, D01, D07

Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh

 

6520114

A00, A01, D01, D07

Kỹ thuật chế biến món ăn

 

6810207

A00, A01, D07, B00

Việt Nam học (hướng dẫn du lịch)

 

6220103

A00, A01, D01, B01

Tiếng Anh

 

6220206

A01, D01, D10,D11

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

QT7540102

 

A00, A01, B01, B00

Quản trị kinh doanh quốc tế

QT7340101

 

A00, A01, D01, D10

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QT7810103

 

A00, A01, D01, D10

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

QT7810202

 

A00, A01, D01, D10

 

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.