Bậc ĐH:
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, gồm 2 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật điện
- Công nghệ điều khiển tự động
|
D510301
|
A, A1, A2
|
550
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông, gồm 03 chuyên ngành:
- Điện tử viễn thông
- Điện tử tự độnghóa
- Điện tử máy tính
|
D510302
|
A, A1, A2
|
450
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ chế tạo máy
|
D510201
|
A, A1, A2
|
450
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
A, A1, A2
|
350
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D510205
|
A, A1, A2
|
450
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
D510206
|
A, A1, A2
|
300
|
7
|
Khoa học máy tính, gồm 04 chuyên ngành:
- Khoa học máy tính
- Công nghệ thông tin
- Kỹ thuật phần mềm
- Hệ thống thông tin
|
D480101
|
A, A1, A2, D1
|
500
|
8
|
Công nghệ may, gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ may
- Thiết kế thời trang
|
D540204
|
A, A1, A2, D1
|
350
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học, gồm 03 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật hóa học
- Hóa phân tích
- Công nghệ hóa dầu
|
D510401
|
A, B, B1
|
500
|
10
|
Công nghệ thực phẩm, gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ thực phẩm
|
D540102
|
A, B, B1
|
350
|
- Công nghệ sinh học
|
150
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường, gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D510406
|
A, B, B1
|
450
|
|
Quản trị kinh doanh, gồm 06 chuyên ngành:
|
D340101
|
A, A1, A2, D1
|
|
|
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
400
|
- Marketing
|
100
|
- Kinh doanh quốc tế
|
200
|
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
100
|
- Quản trị khách sạn
|
150
|
- Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến
|
150
|
13
|
Kế toán (chuyên ngành Kế toán-Kiểm toán)
|
D340301
|
A, A1, A2, D1
|
850
|
14
|
Tài chính - Ngân hàng, gồm 02 chuyên ngành:
- Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
|
D340201
|
A, A1, A2, D1
|
650
|
15
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
300
|
16
|
Thương mại điện tử
|
D340122
|
A, A1, A2, D1
|
250
|
Bậc CĐ:
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
A, A1, A2
|
85
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
A, A1, A2
|
125
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
C510205
|
A, A1, A2
|
85
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1, A2, D1
|
80
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
C510401
|
A, B, B1
|
125
|
Các tổ hợp 3 môn xét tuyển: Khối A: Toán, vật lý, hóa học; Khối A1: Toán, tiếng Anh, vật lý; Khối A2: Toán, ngữ văn, vật lý; Khối B: Toán, hóa học, sinh vật; Khối B1: Toán, tiếng Anh, hóa học; Khối D1: Toán, ngữ Văn, tiếng Anh
|
|
Bình luận (0)