STT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT |
Chỉ tiêu |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
2.600 |
1. |
Toán học |
D460101 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
15.00 |
140 |
2. |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
17.00 |
20 |
3. |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
15.00 |
240 |
4. |
Vật lý học |
D440102 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
15.00 |
60 |
5. |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
17.00 |
20 |
6. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
15.00 |
150 |
7. |
Kỹ thuật hạt nhân |
D520402 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
20.00 |
40 |
8. |
Hóa học |
D440112 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
15.00 |
80 |
9. |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
17.00 |
20 |
10. |
Sinh học |
D420101 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
15.00 |
80 |
11. |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
17.00 |
20 |
12. |
Khoa học môi trường |
D440301 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học |
15.00 |
60 |
13. |
Nông học |
D620109 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
15.00 |
100 |
14. |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học |
15.00 |
165 |
15. |
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học |
15.00 |
100 |
16. |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
80 |
17. |
Kế toán |
D340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
15.00 |
60 |
18. |
Luật |
D380101 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
210 |
19. |
Xã hội học |
D310301 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; |
15.00 |
30 |
20. |
Văn hóa học |
D220340 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; |
15.00 |
30 |
21. |
Văn học |
D220330 |
Văn, Lịch sử, Địa lý |
15.00 |
100 |
22. |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; |
17.00 |
20 |
23. |
Lịch sử |
D220310 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; |
15.00 |
70 |
24. |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; |
17.00 |
17 |
25. |
Việt Nam học |
D220113 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; |
15.00 |
40 |
26. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; |
15.00 |
120 |
27. |
Công tác xã hội |
D760101 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; |
15.00 |
68 |
28. |
Đông phương học |
D220213 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; |
15.00 |
200 |
29. |
Quốc tế học |
D220212 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; |
15.00 |
40 |
30. |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
200 |
31. |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
17.00 |
20 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
150 |
||||
1. |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
12.00 |
40 |
2. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
12.00 |
40 |
3. |
Công nghệ Sau thu hoạch |
C540104 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học |
12.00 |
40 |
4. |
Kế toán |
C340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
12.00 |
30 |
Trường ĐH Đà Lạt công bố điểm xét tuyển
28/07/2016 20:00 GMT+7
Ngày 28.7, Trường ĐH Đà Lạt (Lâm Đồng) đã công bố điểm xét tuyển vào ĐH, CĐ của tất cả các ngành.
Theo đó, ở bậc ĐH, ngành kỹ thuật hạt nhân có điểm xét tuyển cao nhất là 20 điểm, các ngành sư phạm có điểm xét tuyển là 17 điểm, các ngành còn lại mức điểm xét tuyển là 15 điểm.
Nhà trường cũng công bố đường dây nóng tư vấn, hỗ trợ thí sinh với số điện thoại: 063.3825091 và website là: www.dlu.edu.vn; Email: phongquanlydaotao@dlu.edu.vn
Thông tin và mức điểm nhận hồ sơ các ngành đào tạo ĐH, CĐ (điểm tính theo khu vực 3 - không ưu tiên) cụ thể như sau:
Bình luận (0)