(TNO) Ngày 24.8, Trường ĐH Hoa Sen đã công bố điểm trúng tuyển theo các phương thức tuyển sinh của trường.
|
Ngành bậc đại học |
Các tổ hợp xét tuyển theo phương thức 1,2 |
Điểm trúng tuyển |
||
|
Phương thức 1,2 |
Phương thức 3 |
Phương thức 4 |
||
|
Toán ứng dụng(*) (hệ số 2 môn Toán) |
A00, A01, D01, D03, D07 |
19,00 |
6,5 |
7,4 |
|
Truyền thông và mạng máy tính |
A00, A01, D01, D03, D07 |
15,00 |
6,5 |
7,4 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D01, D03, D07 |
15,00 |
6,5 |
7,4 |
|
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D03, D07 |
15,00 |
6,5 |
7,4 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07, D08 |
15,00 |
6,5 |
7,4 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00, D01, D03 |
15,00 |
6,5 |
7,4 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01, D03, D07 |
15,00 |
6,5 |
7,4 |
|
Quản trị công nghệ truyền thông |
A00, A01, D01, D03, D09 |
16,00 |
6,5 |
7,4 |
|
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D03, D09 |
17,00 |
6,5 |
7,4 |
|
Marketing |
A00, A01, D01, D03, D09 |
17,00 |
6,5 |
7,4 |
|
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D03, D09 |
18,00 |
6,5 |
7,4 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
A00, A01, D01, D03, D09 |
15,00 |
6,5 |
7,4 |
|
Kế toán |
A00, A01, D01, D03, D09 |
15,00 |
6,5 |
7,4 |
|
Quản trị nhân lực |
A00, A01, D01, D03, D09 |
15,00 |
6,5 |
7,4 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, D03, D09 |
15,00 |
6,5 |
7,4 |
|
Quản trị khách sạn |
A00, A01, D01, D03, D09 |
17,00 |
6,5 |
7,4 |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00, A01, D01, D03, D09 |
16,00 |
6,5 |
7,4 |
|
Ngôn ngữ Anh (*) (hệ số 2 môn tiếng Anh) |
D01, D14, D09, D15 |
22,00 |
6,5 |
7,4 |
|
Thiết kế đồ họa |
H00, H01, H02, H03 |
15,00 |
6,5 |
7,4 |
|
Thiết kế thời trang |
H00, H01, H02, H03 |
15,00 |
6,5 |
7,4 |
|
Thiết kế nội thất |
H00, H01, H02, H03 |
15,00 |
6,5 |
7,4 |
|
Ngành bậc cao đẳng
|
Các tổ hợp xét tuyển theo phương thức 1 |
Điểm trúng tuyển |
||
|
Phương thức 1 |
Phương thức 3 |
Phương thức 5 |
||
|
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D03, D09 |
13,00 |
6,0 |
6,5 |
|
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D03, D09 |
13,00 |
6,0 |
6,0 |
|
Quản trị văn phòng |
A00, A01, D01, D03, D09 |
12,00 |
6,0 |
6,0 |
|
Quản trị khách sạn |
A00, A01, D01, D03, D09 |
13,00 |
6,0 |
6,5 |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00, A01, D01, D03, D09 |
12,00 |
6,0 |
5,5 |
|
Ngành đại học |
Các tổ hợp xét tuyển theo phương thức 1,2 |
Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển |
Chỉ tiêu (gồm các phương thức 1,2,3 và 4) |
|
|
Phương thức 1,2 |
Phương thức 3 |
|||
|
Toán ứng dụng (*) (hệ số 2 môn Toán) |
A00, A01, D01, D03, D07 |
19,00 |
6,5 |
40 |
|
Truyền thông và mạng máy tính |
A00, A01, D01, D03, D07 |
15,00 |
6,5 |
70 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D01, D03, D07 |
15,00 |
6,5 |
60 |
|
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D03, D07 |
15,00 |
6,5 |
70 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07, D08 |
15,00 |
6,5 |
60 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00, D01, D03 |
15,00 |
6,5 |
80 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01, D03, D07 |
15,00 |
6,5 |
60 |
|
Marketing |
A00, A01, D01, D03, D09 |
17,00 |
6,5 |
40 |
|
Kế toán |
A00, A01, D01, D03, D09 |
15,00 |
6,5 |
50 |
|
Quản trị nhân lực |
A00, A01, D01, D03, D09 |
15,00 |
6,5 |
40 |
|
Quản trị khách sạn |
A00, A01, D01, D03, D09 |
17,00 |
6,5 |
50 |
|
Thiết kế đồ họa |
H00, H01, H02, H03 |
15,00 |
6,5 |
70 |
|
Thiết kế thời trang |
H00, H01, H02, H03 |
15,00 |
6,5 |
40 |
|
Thiết kế nội thất |
H00, H01, H02, H03 |
15,00 |
6,5 |
60 |
|
Ngành cao đẳng
|
Các tổ hợp xét tuyển |
Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển |
Chỉ tiêu (gồm các phương thức 1,3,4 và 5) |
||
|
Phương thức 1 |
Phương thức 3 |
Phương thức 5 |
|||
|
Quản trị văn phòng |
A00, A01, D01, D03, D09 |
12,00 |
6,0 |
5,5 |
30 |
Bình luận (0)