Ngày 25.1, Trường ĐH Mở TP.HCM đã công bố phương án tuyển sinh dự kiến năm 2016.
Sinh viên Trường ĐH Mở TP.HCM trong Ngày hội việc làm 2015 - Ảnh: Hà Ánh |
A1: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
B: Toán, Hóa học, Sinh học
C: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D1: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật)
O1: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
0: Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật)
Thông tin từng ngành cụ thể như bảng sau:
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
52340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A, A1, D1 |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A, A1, D1 |
52340301 |
Kế toán |
A, A1, D1 |
52340302 |
Kiểm toán |
A, A1, D1 |
52340404 |
Quản trị nhân lực |
A, A1, D1 |
52340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A, A1, D1 |
52380101 |
Luật |
A, A1, C, D |
52380107 |
Luật kinh tế |
A, A1, C, D |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
A, A1, B, D1 |
52480101 |
Khoa học máy tính |
A, A1, D1 |
52510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A, A1, D1 |
52580302 |
Quản lý xây dựng |
A, A1, D1 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A1, D1, O1 |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A1, D, O |
52220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
A1, D, O |
52220214 |
Đông Nam Á học |
A1, C, D, O |
52310101 |
Kinh tế |
A, A1, D1 |
52310205 |
Quản lý nhà nước (Quản trị công) |
A, A1, D1 |
52310301 |
Xã hội học |
A1, C, D, O |
52760101 |
Công tác xã hội |
A1, C, D, O |
Bình luận (0)