Theo đó, tất cả các ngành xét điểm THPT quốc gia có điểm "sàn" là 15, xét điểm học bạ THPT là 18.
Thông tin các ngành cụ thể như sau:
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Khối ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển đại học |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
|
Xét điểm thi THPT |
Xét điểm học bạ THPT |
|||||
1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
V |
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học |
15,00 |
18,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
||||||
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học |
||||||
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học |
||||||
2 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
VII |
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học |
15,00 |
18,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
||||||
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học |
||||||
(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn |
||||||
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
III |
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học |
15,00 |
18,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
||||||
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học |
||||||
(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn |
||||||
4 |
Địa chất học |
7440201 |
IV |
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học |
15,00 |
18,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
||||||
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học |
||||||
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học |
||||||
5 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
7520503 |
V |
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học |
15,00 |
18,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
||||||
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học |
||||||
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học |
||||||
6 |
Khí tượng và khí hậu học |
7440221 |
IV |
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học |
15,00 |
18,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
||||||
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học |
||||||
(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn |
||||||
7 |
Thủy văn |
7440224 |
IV |
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học |
15,00 |
18,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
||||||
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học |
||||||
(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn |
||||||
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
V |
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học |
15,00 |
18,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
||||||
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học |
||||||
(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn |
||||||
9 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 |
V |
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học |
15,00 |
18,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
||||||
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học |
||||||
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học |
||||||
10 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
VII |
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học |
15,00 |
18,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
||||||
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học |
||||||
(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn |
||||||
11 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
V |
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học |
15,00 |
18,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
||||||
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học |
||||||
(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn |
||||||
12 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
VII |
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học |
15,00 |
18,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
||||||
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học |
||||||
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học |
||||||
13 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
7580212 |
V |
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học |
15,00 |
18,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
||||||
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học |
||||||
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học |
||||||
14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Biển đảo |
7850197 |
VII |
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học |
15,00 |
18,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
||||||
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học |
||||||
(A14) Toán – Khoa học tự nhiên – Địa lý |
||||||
15 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
7440298 |
IV |
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học |
15,00 |
18,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
||||||
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học |
||||||
(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn |
||||||
16 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
7850195 |
VII |
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học |
15,00 |
18,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
||||||
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học |
||||||
(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn |
||||||
17 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
7850196 |
VII |
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học |
15,00 |
18,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
||||||
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học |
||||||
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học |
Bình luận (0)