ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM tuyển 4.300 chỉ tiêu

22/02/2012 08:20 GMT+7

(TNO) Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM ngày 21.2 đã chính thức công bố tuyển 4.300 chỉ tiêu trong kỳ tuyển sinh 2012. Đặc biệt, trường bổ sung thi khối A1 cho tất cả các ngành đào tạo có thi khối A.

Cụ thể, trường tuyển 3.500 chỉ tiêu ĐH, 300 chỉ tiêu CĐ và 500 chỉ tiêu Trung cấp chuyên nghiệp.

Phó giáo sư - tiến sĩ Đỗ Văn Dũng, Phó hiệu trưởng Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, cho biết: Điểm môn tiếng Anh khối thi A1 và điểm thi môn hóa học khối thi A là tương đương nhau trong xét điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành. Ngoài ra, các chương trình sư phạm có cùng mã ngành với các chương trình khác nhưng lấy điểm chuẩn riêng.

Đối với các ngành có từ hai chương trình đào tạo trở lên, thí sinh sau khi trúng tuyển vào trường và học hết học kỳ 3, sẽ được phân vào các chương trình đào tạo cụ thể căn cứ vào nguyện vọng của sinh viên và kết quả học tập của 3 học kỳ.

Các ngành đào tạo kỹ sư công nghệ năm 2012, trường sẽ xét tuyển các lớp chất lượng cao, 30 sinh viên/lớp, của các chương trình đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông; Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử; Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thật công trình xây dựng; Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ kỹ thuật Nhiệt; Công nghệ thông tin; Kế toán; Quản lý Công nghiệp;...

Chỉ tiêu tuyển sinh của ĐH Sư phạm kỹ thuật

Hệ ĐH:

STT

ngành

mã ngành

khối thi

Chỉ tiêu

1          

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Kỹ thuật điện - điện tử, Công nghệ điện tử viễn thông)

D510302

A, a1

 

 

380

2          

Sư phạm kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

A, a1

50

3          

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp)

D510301

A, a1

 

240

 

4          

Sư phạm kỹ thuật điện, điện tử

D510301

A, a1

 

50

5          

Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy, thiết kế máy)

D510202

A, a1

300

6          

Sư phạm kỹ thuật cơ khí

D510202

A, a1

50

7          

Kỹ thuật công nghiệp

D510603

A, a1

 

110

8          

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

D510603

A, a1

40

9          

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử, Cơ tin kỹ thuật)

D510203

A, a1

 

200

 

10      

Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử

D510203

A, a1

40

11      

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ tự động)

D510201

A, a1

140

12      

Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực)

D510205

A, a1

 

240

 

13      

Sư phạm kỹ thuật ôtô

D510205

A, a1

 

40

14      

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kỹ thuật nhiệt - điện lạnh)

D510206

A, a1

80

 

15      

Sư phạm kỹ thuật Nhiệt

D510206

A, a1

40

16      

Công nghệ In (Kỹ thuật in)

D510501

A, a1

 

110

17      

Công nghệ thông tin

D480201

A, a1

190

18      

Sư phạm kỹ thuật CNTT

D480201

A, a1

40

19      

Công nghệ May

D540204

A, a1

 

110

20      

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

D510102

A, a1

190

 

21      

Sư phạm kỹ thuật Xây dựng

D510102

A, a1

50

22      

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Công nghệ môi trường)

D510406

A, B

 

80

23      

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510304

A, a1

110

24      

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Công nghệ Điện tự động)

D510303

A, a1

 

110

25      

Quản lý công nghiệp

D510601

A, a1

120

26      

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, B

80

27      

Kế toán

D340301

A, a1

100

28      

Kinh tế gia đình (Kỹ thuật nữ công)

D810501

A, B

50

29      

Thiết kế thời trang

D210404

V

60

30      

Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Anh)

D140231

D1

100

Hệ CĐ:

STT

Ngành

Mã ngành

Khối thi

chỉ tiêu

1              1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Kỹ thuật điện - điện tử)

C510302

A, A1

60

2              2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp)

C510301

A, A1

60

3              3

Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy)

C510202

A, A1

60

4              4

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Cơ khí động lực)

C510205

A, A1

60

5              5

Công nghệ May

C540204

A, A1

60

 

Hệ Trung cấp chuyên nghiệp:

sTT

Ngành

Mã sỐ

chỈ tiêu

1

Điện công nghiệp và dân dụng

T03

100

2

Khai thác, sửa chữa thiết bị cơ khí

T04

100

3

Cơ khí Ô tô

T05

100

4

Nhiệt công nghiệp (Nhiệt-Điện lạnh)

T06

50

5

Công nghệ May

T07

50

6

Công nghệ Kỹ thuật điện tử

T08

100

Viên An
Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.