(TNO) Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM ngày 21.2 đã chính thức công bố tuyển 4.300 chỉ tiêu trong kỳ tuyển sinh 2012. Đặc biệt, trường bổ sung thi khối A1 cho tất cả các ngành đào tạo có thi khối A.
Cụ thể, trường tuyển 3.500 chỉ tiêu ĐH, 300 chỉ tiêu CĐ và 500 chỉ tiêu Trung cấp chuyên nghiệp.
Phó giáo sư - tiến sĩ Đỗ Văn Dũng, Phó hiệu trưởng Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, cho biết: Điểm môn tiếng Anh khối thi A1 và điểm thi môn hóa học khối thi A là tương đương nhau trong xét điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành. Ngoài ra, các chương trình sư phạm có cùng mã ngành với các chương trình khác nhưng lấy điểm chuẩn riêng.
Đối với các ngành có từ hai chương trình đào tạo trở lên, thí sinh sau khi trúng tuyển vào trường và học hết học kỳ 3, sẽ được phân vào các chương trình đào tạo cụ thể căn cứ vào nguyện vọng của sinh viên và kết quả học tập của 3 học kỳ.
Các ngành đào tạo kỹ sư công nghệ năm 2012, trường sẽ xét tuyển các lớp chất lượng cao, 30 sinh viên/lớp, của các chương trình đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông; Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử; Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thật công trình xây dựng; Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ kỹ thuật Nhiệt; Công nghệ thông tin; Kế toán; Quản lý Công nghiệp;...
Chỉ tiêu tuyển sinh của ĐH Sư phạm kỹ thuật
Hệ ĐH:
STT |
ngành |
mã ngành |
khối thi |
Chỉ tiêu |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Kỹ thuật điện - điện tử, Công nghệ điện tử viễn thông) |
D510302 |
A, a1
|
380 |
2 |
Sư phạm kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A, a1 |
50 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp) |
D510301 |
A, a1
|
240
|
4 |
Sư phạm kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A, a1
|
50 |
5 |
Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy, thiết kế máy) |
D510202 |
A, a1 |
300 |
6 |
Sư phạm kỹ thuật cơ khí |
D510202 |
A, a1 |
50 |
7 |
Kỹ thuật công nghiệp |
D510603 |
A, a1
|
110 |
8 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
D510603 |
A, a1 |
40 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử, Cơ tin kỹ thuật) |
D510203 |
A, a1
|
200
|
10 |
Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử |
D510203 |
A, a1 |
40 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ tự động) |
D510201 |
A, a1 |
140 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực) |
D510205 |
A, a1
|
240
|
13 |
Sư phạm kỹ thuật ôtô |
D510205 |
A, a1
|
40 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kỹ thuật nhiệt - điện lạnh) |
D510206 |
A, a1 |
80
|
15 |
Sư phạm kỹ thuật Nhiệt |
D510206 |
A, a1 |
40 |
16 |
Công nghệ In (Kỹ thuật in) |
D510501 |
A, a1
|
110 |
17 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, a1 |
190 |
18 |
Sư phạm kỹ thuật CNTT |
D480201 |
A, a1 |
40 |
19 |
Công nghệ May |
D540204 |
A, a1
|
110 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
D510102 |
A, a1 |
190
|
21 |
Sư phạm kỹ thuật Xây dựng |
D510102 |
A, a1 |
50 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Công nghệ môi trường) |
D510406 |
|
80 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
D510304 |
A, a1 |
110 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Công nghệ Điện tự động) |
D510303 |
A, a1
|
110 |
25 |
Quản lý công nghiệp |
D510601 |
A, a1 |
120 |
26 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, B |
80 |
27 |
Kế toán |
D340301 |
A, a1 |
100 |
28 |
Kinh tế gia đình (Kỹ thuật nữ công) |
D810501 |
A, B |
50 |
29 |
Thiết kế thời trang |
D210404 |
V |
60 |
30 |
Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Anh) |
D140231 |
D1 |
100 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
chỉ tiêu |
1 1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Kỹ thuật điện - điện tử) |
C510302 |
A, A1 |
60 |
2 2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp) |
C510301 |
A, A1 |
60 |
3 3 |
Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy) |
C510202 |
A, A1 |
60 |
4 4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Cơ khí động lực) |
C510205 |
A, A1 |
60 |
5 5 |
Công nghệ May |
C540204 |
A, A1 |
60 |
Hệ Trung cấp chuyên nghiệp:
sTT |
Ngành |
Mã sỐ |
chỈ tiêu |
1 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
T03 |
100 |
2 |
Khai thác, sửa chữa thiết bị cơ khí |
T04 |
100 |
3 |
Cơ khí Ô tô |
T05 |
100 |
4 |
Nhiệt công nghiệp (Nhiệt-Điện lạnh) |
T06 |
50 |
5 |
Công nghệ May |
T07 |
50 |
6 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử |
T08 |
100 |
>> ĐH Đà Nẵng: Mở thêm 12 ngành mới
>> Hơn 13.000 chỉ tiêu vào ĐH Đà Nẵng
>> ĐH Ngoại thương tuyển 3.400 chỉ tiêu cho cả hai cơ sở
>> ĐH Quốc gia TP.HCM tuyển 13.560 chỉ tiêu
>> ĐH Hà Nội tuyển 2.050 chỉ tiêu năm 2012
>> ĐH Đà Nẵng tuyển gần 14.000 chỉ tiêu năm 2012
>> Đại học Huế tuyển sinh hơn 11.000 chỉ tiêu năm 2012
>> ĐH Nha Trang tuyển 3.200 chỉ tiêu năm 2012
>> Các trường tự quyết tuyển sinh ĐH-CĐ 2012
Bình luận (0)