(TNO) Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, ĐH Văn hóa Hà Nội ngày 11.8 đã công bố điểm trúng tuyển và xét tuyển.
>> Thêm nhiều trường công bố điểm chuẩn chính thức
>> Thêm nhiều trường công bố điểm trúng tuyển đại học
ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội:
Ngành |
Mã ngành |
A, A1 |
B |
D1 |
Đại học chính quy |
||||
Kế toán |
D340301 |
15,0 |
|
15,0 |
Khí tượng học |
D440221 |
15,0 |
16,5 |
15,0 |
Thủy văn |
D440224 |
14,0 |
15,0 |
14,0 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
14,5 |
|
14,5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
18,5 |
19,5 |
|
Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
D520503 |
14,0 |
15,0 |
|
Quản lý Tài nguyên môi trường |
D850101 |
19,5 |
20,5 |
19,5 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
18,5 |
19,5 |
18,5 |
Đại học liên thông chính quy |
||||
Kế toán |
D340301 |
13,0 |
|
13,5 |
Khí tượng học |
D440221 |
13,0 |
14,0 |
13,5 |
Thủy văn |
D440224 |
13,0 |
14,0 |
13,5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
13,0 |
14,0 |
|
Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
D520503 |
13,0 |
14,0 |
|
Quản lý đất đai |
D850103 |
13,0 |
14,0 |
13,5 |
Cao đẳng chính quy |
||||
Tin học ứng dụng |
C480202 |
10,0 |
|
10,0 |
Khí tượng học |
C440221 |
10,0 |
11,0 |
10,0 |
Thủy văn |
C440224 |
10,0 |
11,0 |
10,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
10,0 |
11,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
C515902 |
10,0 |
11,0 |
|
Quản lý đất đai |
C850103 |
10,0 |
11,0 |
10,0 |
Kế toán |
C340301 |
10,0 |
|
10,0 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
10,0 |
|
10,0 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
10,0 |
|
10,0 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
10,0 |
|
10,0 |
Công nghệ Kỹ thuật tài nguyên nước |
C510405 |
10,0 |
11,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất |
C515901 |
10,0 |
11,0 |
|
Cao đẳng chính quy liên thông |
||||
Khí tượng học |
C440221 |
10,0 |
11,0 |
10,0 |
Thủy văn |
C440224 |
10,0 |
11,0 |
10,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
10,0 |
11,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
C515902 |
10,0 |
11,0 |
|
Quản lý đất đai |
C850103 |
10,0 |
11,0 |
10,0 |
Kế toán |
C340301 |
10,0 |
|
10,0 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
10,0 |
|
10,0 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
10,0 |
|
10,0 |
Trường ĐH Văn hóa Hà Nội:
- Trình độ ĐH:
Tên ngành học |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
- Kinh doanh xuất bản phẩm |
D320402 |
C : 16,0 D1: 15,5 |
- Khoa học thư viện |
D320202 |
C : 16,0 D1: 15,0 |
- Thông tin học |
D320201 |
C : 16,0 D1: 15,0 |
- Bảo tàng học (gồm chuyên ngành Bảo tàng; Bảo tồn di tích) |
D320305 |
C : 16,0 D1: 15,0 |
- Văn hoá học (gồm các chuyên ngành: Nghiên cứu văn hoá, Văn hoá truyền thông) |
D220340 |
C : 17,0 D1: 15,5 |
- Văn hoá Dân tộc thiểu số, gồm chuyên ngành : |
D220112 |
|
+ Chuyên ngành Quản lí nhà nước về văn hoá DTTS |
|
C : 17,5 D1: 15,0 |
+ Chuyên ngành Tổ chức hoạt động văn hoá DTTS |
|
R:18,5 |
- Quản lí văn hoá, gồm các chuyên ngành : |
D220342 |
|
+ Chuyên ngành Chính sách văn hoá và Quản lí Nghệ thuật |
A220342 |
C : 18,5 D1: 16,5 R : 20,0 |
+ Chuyên ngành Quản lý Nhà nước và Gia đình |
|
C : 16,0 D1: 15,0 |
+ Chuyên ngành Đạo diễn sự kiện |
|
N3: 21,5 |
+ Chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc |
|
N1: 23,5 |
- Ngành Sáng tác văn học (Chuyên ngành Viết báo ) |
D220110 |
C : 18,0 D1: 16,5 |
- Ngành Việt Nam học |
D220113 |
|
+ Chuyên ngành Văn hoá Du lịch |
|
C : 19,0 D1: 18,0 |
+ Chuyên ngành Lữ hành - Hướng dẫn du lịch |
|
|
+ Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế |
A220113 |
D1: 18,0 |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
- Khoa học thư viện |
D320202 |
C : 15,0 |
- Quản lý văn hóa |
D220342 |
C : 15,0 |
- Việt Nam học |
D220113 |
C : 15,0 D1: 15,0 |
* Xét tuyển NV2:
- Trình độ ĐH:
Tên ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
- Khoa học thư viện( Khối C,D1) |
D320202 |
30 |
- Thông tin học( Khối C,D1) |
D320201 |
10 |
- Bảo tàng học( Gồm chuyên ngành Bảo tàng; Bảo tồn di tích ) Khối C,D1 |
D320305 |
30 |
- Văn hoá học( Gồm các chuyên ngành: Nghiên cứu văn hoá, Văn hoá truyền thông ) ( Khối C,D1) |
D220340 |
40 |
- Văn hoá Dân tộc thiểu số, gồm chuyên ngành : |
D220112 |
|
+ Chuyên ngành Quản lí nhà nước về văn hoá DTTS ( Khối C,D1) |
|
10 |
+ Chuyên ngành Tổ chức hoạt động văn hoá DTTS (khối R) |
|
10 |
- Quản lí văn hoá, gồm các chuyên ngành : |
D220342 |
|
+ Chuyên ngành Quản lý Nhà nước và Gia đình ( khối C,D1) |
|
60 |
- Ngành Việt Nam học |
D220113 |
|
+ Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế (khối D1) |
A220113 |
40 |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
- Khoa học thư viện( Khối C,D1) |
D320202 |
40 |
- Quản lý văn hóa( Khối C,D1) |
D220342 |
10 |
- Việt Nam học( Khối C,D1) |
D220113 |
40 |
- Trình độ CĐ:
Tên ngành học |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
- Quản lí văn hóa |
C220342 |
C, D1 |
80 |
- Khoa học thư viện |
C320202 |
C, D1 |
90 |
- Việt Nam học (Chuyên ngành văn hoá du lịch) |
C220113 |
C, D1 |
80 |
Tuệ Nguyễn
>> ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn liên thông
>> Trường ĐH Văn Lang công bố điểm chuẩn
>> Điểm chuẩn của Học viện Hàng không, Học viện Kỹ thuật Mật mã
>> Điểm chuẩn Trường ĐH Công đoàn
>> ĐH Công nghiệp Hà Nội, ĐH Sư phạm Hà Nội 2 công bố điểm chuẩn
>> Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM công bố điểm chuẩn NV1
>> Điểm chuẩn ĐH Mở và ĐH Tôn Đức Thắng TP.HCM
>> Điểm chuẩn chính thức các trường đại học
>> ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn các trường thành viên
>> Điểm chuẩn các trường ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Dược Hà Nội, HV Tài chính
Bình luận (0)