ĐH Y dược, ĐH Công nghiệp, ĐH Nông lâm TP.HCM công bố điểm NV1

09/08/2013 12:30 GMT+7

(TNO) Sáng nay 9.8, Trường ĐH Y dược, ĐH Công nghiệp, ĐH Nông lâm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và phương án xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1.

(TNO) Sáng nay 9.8, ĐH Y dược, ĐH Công nghiệp, ĐH Nông lâm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và phương án xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1.

>> ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn, điểm xét tuyển
>> Công bố điểm sàn, điểm chuẩn vào đại học, cao đẳng
>> Điểm sàn thấp vẫn lo
>> Gần 240.000 thí sinh đạt điểm sàn vẫn có khả năng rớt đại học
>> Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn ĐH-CĐ 2013
>> ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn, điểm xét tuyển
>> Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM công bố điểm chuẩn
>> Điểm chuẩn Trường ĐH Tài chính Marketing
>> Điểm chuẩn của Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM

* ĐH Y dược TP.HCM

Theo bảng điểm của trường thì ngành y đa khoa có điểm chuẩn cao nhất với 27 điểm.

Các ngành còn lại gồm: bác sĩ răng hàm mặt 26 điểm; bác sĩ y học cổ truyền 23,5 điểm; bác sĩ y học dự phòng 22 điểm; dược sĩ 26 điểm; y tế công cộng 21 điểm; kỹ thuật hình ảnh 22 điểm; xét nghiệm 23,5 điểm; vật lý trị liệu 21 điểm; phục hình răng 21,5 điểm; điều dưỡng đa khoa 22 điểm; điều dưỡng gây mê hồi sức 22,5 điểm; điều dưỡng hộ sinh 21 điểm.

* ĐH Công nghiệp TP.HCM

Bậc ĐH:

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

 

Nguyện vọng 1

 

Nguyện vọng 2 - Đợt 1

Khi thi

 

Điểm trúng tuyn

 

Khi thi

 

Điểm xét tuyển

 

Chỉ tiêu

D510301

CN Kỹ thut Đin, Đin tử

A, A1

16

A, A1

16

30

D510302

CN Kỹ thut Điện t, truyền thông

A, A1

15

A, A1

15

20

D510206

CN Kỹ thut Nhit

A, A1

14

A, A1

14

20

D510201

CN Kỹ thut Cơ khí

A, A1

15

A, A1

15

20

D510203

CN Kỹ thut Cơ đin t

A, A1

15

A, A1

15

20

D510205

CN Kỹ thut Ôtô

A, A1

16

A, A1

16

20

D540204

CN May

A, A1

15

A, A1

15

20

D480101

Khoa hc Máy tính

A, A1

14

A, A1

14

20

D510401

CN Kỹ thut Hóa hc

A, B

17,5

A, B

17,5

20

 

 D510406

 

  CN Kỹ thut môi trưng

 

A, B

 

17

 

A, ,B

 

17

 

20

 

D540101

 

  Công nghệ thc phẩm

 

A, B

 

18

 

A,  B

 

18

 

20

 

D340301

 

  Kế toán

 

A, A1, D

 

14,5

 

A, A1, D

 

14,5

 

50

D340201

Tài chính - Ngân hàng

A, A1, D

14,5

A, A1, D

14,5

50

D340101

Quản trKinh doanh

A, A1, D

15,5

A, A1, D

15,5

30

D220201

Ngôn ngữ Anh

D

16,5

D

16,5

20

D340122

Thương mi điện t

A, A1, D

14

A, A1, D

14

20

Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, TS phải có điểm thi môn tiếng Anh đạt từ 5 điểm trở lên.

Bậc CĐ:

ngành

Tên ngành đào tạo

 

Nguyện vọng 1

 

Nguyện vọng 2-Đợt 1

Khi thi

 

Điểm trúng tuyn

Khi thi

 

Điểm xét tuyển

Chỉ tiêu

C510301

CN Kỹ thut Đin, Đin tử

A, A1

12,5

A, A1

12,5

15

C510302

CN Kỹ thut Điện t, truyền thông

A, A1

12

A, A1

12

10

C510206

CN Kỹ thut Nhit

A, A1

11

A, A1

11

10

C510201

CN Kỹ thut Cơ khí

A, A1

12

A, A1

12

10

C510202

Chế tạo máy

A, A1

12

A, A1

12

10

C510205

CN Kỹ thut Ôtô

A, A1

12,5

A, A1

12,5

10

C540204

CN May

A, A1

12,5

A, A1

12,5

10

C480201

Công nghệ thông tin

A, A1

12

A, A1

12

10

C510401

CN Kỹ thut Hóa hc

A, B

12,5

A, B

12,5

10

 

C510406

 

  CN Kỹ thut môi trưng

 

 A, ,B

 

13,5

 

A, B

 

13,5

 

10

 

C540102

 

  Công nghệ thc phẩm

 

A, B

 

13,5

 

A, B

 

13,5

 

10

 

C340301

 

  Kế toán

 

A, A1, D

 

12

 

A, A1, D

 

12

 

20

 

C340201

 

  Tài chính - Ngân hàng

 

A, A1, D

 

12

 

A, A1, D

 

12

 

20

C340101

Quản trKinh doanh

A, A1, D

12,5

A, A1, D

12,5

20

C220201

Ngôn ngữ Anh

D

12

D

12

20

Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, TS phải có điểm thi môn tiếng Anh đạt từ 4 điểm trở lên.

* ĐH Nông lâm TP.HCM

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối

(1)

(2)

(3)

A

B

D1

* Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

 

Chăn nuôi

D620105

A,B

15

16

 

Thú y

D640101

A,B

17

20

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A

15

 

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A

15

 

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A

15

 

 

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

A

15

 

 

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

A

15

 

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A,B

17,5

19

 

Công nghệ sinh học

D420201

A,B

18

21

 

Công nghệ thông tin

D480201

A,D1

16

 

17

Công nghệ thực phẩm

D540101

A,B

17

20

 

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

A,D1

15

 

15

Phát triển nông thôn

D620116

A,D1

15

 

15

Kinh tế

D310101

A,D1

16

 

16

Quản trị kinh doanh

D340101

A,D1

16

 

16

Kế toán

D340301

A,D1

16

 

16

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

A,B

15

16

 

Lâm nghiệp

D620201

A,B

15

16

 

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

A,B

15

16

 

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

 

 

24 (*)

Nông học

D620109

A,B

17

19

 

Bảo vệ thực vật

D620112

A,B

17

19

 

Quản lí đất đai

D850103

A,D1

15

 

16,5

Kỹ thuật môi trường

D520320

A,B

16

18

 

Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

A,B

17

19

 

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

A,B

15

16

 

Bản đồ học

D310501

A,D1

15

 

15

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A,B

15

16

 

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

A,B

16

18

 

Riêng ngành Ngôn ngữ Anh (*), môn Ngoại ngữ điểm tính đã được nhân hệ số 2.

Đây là điểm chuẩn áp dụng cho TS thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 3, khu vực 3; điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 điểm; điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 điểm.
 
Đối với phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai, điểm chuẩn trúng tuyển NV1 như sau:

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối

(1)

(2)

(3)

A

B

D1

* Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

 

Nông học

D620109

A,B

13

14

 

Lâm nghiệp

D620201

A,B

13

14

 

Kế toán

D340301

A,D1

13

 

13,5

Quản lí đất đai

D850103

A,D1

13

 

13,5

Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

A,B

13

14

 

Công nghệ thực phẩm

D540101

A,B

13

14

 

Thú y

D640101

A,B

13

14

 

Nông học

D620109

A,B

13

14

 

Đối với phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Ninh Thuận, điểm chuẩn trúng tuyển NV1 như sau:

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối

(1)

(2)

(3)

A

B

D1

* Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

 

Kinh tế

D620109

A,D1

13

 

13,5

Quản trị kinh doanh

D620201

A,D1

13

 

13,5

Kế toán

D340301

A,D1

13

 

13,5

Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

A,B

13

14

 

Hà Ánh - Nguyên Mi

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.