(TNO) Sáng nay 9.8, ĐH Y dược, ĐH Công nghiệp, ĐH Nông lâm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và phương án xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1.
>> ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn, điểm xét tuyển
>> Công bố điểm sàn, điểm chuẩn vào đại học, cao đẳng
>> Điểm sàn thấp vẫn lo
>> Gần 240.000 thí sinh đạt điểm sàn vẫn có khả năng rớt đại học
>> Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn ĐH-CĐ 2013
>> ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn, điểm xét tuyển
>> Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM công bố điểm chuẩn
>> Điểm chuẩn Trường ĐH Tài chính Marketing
>> Điểm chuẩn của Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM
* ĐH Y dược TP.HCM
Theo bảng điểm của trường thì ngành y đa khoa có điểm chuẩn cao nhất với 27 điểm.
Các ngành còn lại gồm: bác sĩ răng hàm mặt 26 điểm; bác sĩ y học cổ truyền 23,5 điểm; bác sĩ y học dự phòng 22 điểm; dược sĩ 26 điểm; y tế công cộng 21 điểm; kỹ thuật hình ảnh 22 điểm; xét nghiệm 23,5 điểm; vật lý trị liệu 21 điểm; phục hình răng 21,5 điểm; điều dưỡng đa khoa 22 điểm; điều dưỡng gây mê hồi sức 22,5 điểm; điều dưỡng hộ sinh 21 điểm.
* ĐH Công nghiệp TP.HCM
Bậc ĐH:
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Nguyện vọng 1 |
Nguyện vọng 2 - Đợt 1 |
|||
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
Khối thi |
Điểm xét tuyển |
Chỉ tiêu |
||
D510301 |
CN Kỹ thuật Điện, Điện tử |
A, A1 |
16 |
A, A1 |
16 |
30 |
D510302 |
CN Kỹ thuật Điện tử, truyền thông |
A, A1 |
15 |
A, A1 |
15 |
20 |
D510206 |
CN Kỹ thuật Nhiệt |
A, A1 |
14 |
A, A1 |
14 |
20 |
D510201 |
CN Kỹ thuật Cơ khí |
A, A1 |
15 |
A, A1 |
15 |
20 |
D510203 |
CN Kỹ thuật Cơ điện tử |
A, A1 |
15 |
A, A1 |
15 |
20 |
D510205 |
CN Kỹ thuật Ôtô |
A, A1 |
16 |
A, A1 |
16 |
20 |
D540204 |
CN May |
A, A1 |
15 |
A, A1 |
15 |
20 |
D480101 |
Khoa học Máy tính |
A, A1 |
14 |
A, A1 |
14 |
20 |
D510401 |
CN Kỹ thuật Hóa học |
A, B |
17,5 |
A, B |
17,5 |
20 |
D510406 |
CN Kỹ thuật môi trường |
A, B |
17 |
A, ,B |
17 |
20 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A, B |
18 |
A, B |
18 |
20 |
D340301 |
Kế toán |
A, A1, D |
14,5 |
A, A1, D |
14,5 |
50 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, A1, D |
14,5 |
A, A1, D |
14,5 |
50 |
D340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A, A1, D |
15,5 |
A, A1, D |
15,5 |
30 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D |
16,5 |
D |
16,5 |
20 |
D340122 |
Thương mại điện tử |
A, A1, D |
14 |
A, A1, D |
14 |
20 |
Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, TS phải có điểm thi môn tiếng Anh đạt từ 5 điểm trở lên.
Bậc CĐ:
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Nguyện vọng 1 |
Nguyện vọng 2-Đợt 1 |
|||
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
Khối thi |
Điểm xét tuyển |
Chỉ tiêu |
||
C510301 |
CN Kỹ thuật Điện, Điện tử |
A, A1 |
12,5 |
A, A1 |
12,5 |
15 |
C510302 |
CN Kỹ thuật Điện tử, truyền thông |
A, A1 |
12 |
A, A1 |
12 |
10 |
C510206 |
CN Kỹ thuật Nhiệt |
A, A1 |
11 |
A, A1 |
11 |
10 |
C510201 |
CN Kỹ thuật Cơ khí |
A, A1 |
12 |
A, A1 |
12 |
10 |
C510202 |
Chế tạo máy |
A, A1 |
12 |
A, A1 |
12 |
10 |
C510205 |
CN Kỹ thuật Ôtô |
A, A1 |
12,5 |
A, A1 |
12,5 |
10 |
C540204 |
CN May |
A, A1 |
12,5 |
A, A1 |
12,5 |
10 |
C480201 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
12 |
A, A1 |
12 |
10 |
C510401 |
CN Kỹ thuật Hóa học |
A, B |
12,5 |
A, B |
12,5 |
10 |
C510406 |
CN Kỹ thuật môi trường |
A, ,B |
13,5 |
A, B |
13,5 |
10 |
C540102 |
Công nghệ thực phẩm |
A, B |
13,5 |
A, B |
13,5 |
10 |
C340301 |
Kế toán |
A, A1, D |
12 |
A, A1, D |
12 |
20 |
C340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, A1, D |
12 |
A, A1, D |
12 |
20 |
C340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A, A1, D |
12,5 |
A, A1, D |
12,5 |
20 |
C220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D |
12 |
D |
12 |
20 |
Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, TS phải có điểm thi môn tiếng Anh đạt từ 4 điểm trở lên.
* ĐH Nông lâm TP.HCM
Ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối |
||
(1) |
(2) |
(3) |
A |
B |
D1 |
* Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
Chăn nuôi |
D620105 |
A,B |
15 |
16 |
|
Thú y |
D640101 |
A,B |
17 |
20 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A |
15 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
A |
15 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A |
15 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D510205 |
A |
15 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
A |
15 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A,B |
17,5 |
19 |
|
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A,B |
18 |
21 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A,D1 |
16 |
|
17 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A,B |
17 |
20 |
|
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
A,D1 |
15 |
|
15 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
A,D1 |
15 |
|
15 |
Kinh tế |
D310101 |
A,D1 |
16 |
|
16 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,D1 |
16 |
|
16 |
Kế toán |
D340301 |
A,D1 |
16 |
|
16 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
D540301 |
A,B |
15 |
16 |
|
Lâm nghiệp |
D620201 |
A,B |
15 |
16 |
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
A,B |
15 |
16 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
|
|
24 (*) |
Nông học |
D620109 |
A,B |
17 |
19 |
|
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
A,B |
17 |
19 |
|
Quản lí đất đai |
D850103 |
A,D1 |
15 |
|
16,5 |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
A,B |
16 |
18 |
|
Quản lí tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A,B |
17 |
19 |
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
D620113 |
A,B |
15 |
16 |
|
Bản đồ học |
D310501 |
A,D1 |
15 |
|
15 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A,B |
15 |
16 |
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
A,B |
16 |
18 |
|
Riêng ngành Ngôn ngữ Anh (*), môn Ngoại ngữ điểm tính đã được nhân hệ số 2.
Đây là điểm chuẩn áp dụng cho TS thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 3, khu vực 3; điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 điểm; điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 điểm.
Đối với phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai, điểm chuẩn trúng tuyển NV1 như sau:
Ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối |
||
(1) |
(2) |
(3) |
A |
B |
D1 |
* Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
Nông học |
D620109 |
A,B |
13 |
14 |
|
Lâm nghiệp |
D620201 |
A,B |
13 |
14 |
|
Kế toán |
D340301 |
A,D1 |
13 |
|
13,5 |
Quản lí đất đai |
D850103 |
A,D1 |
13 |
|
13,5 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A,B |
13 |
14 |
|
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A,B |
13 |
14 |
|
Thú y |
D640101 |
A,B |
13 |
14 |
|
Nông học |
D620109 |
A,B |
13 |
14 |
|
Đối với phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Ninh Thuận, điểm chuẩn trúng tuyển NV1 như sau:
Ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối |
||
(1) |
(2) |
(3) |
A |
B |
D1 |
* Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
Kinh tế |
D620109 |
A,D1 |
13 |
|
13,5 |
Quản trị kinh doanh |
D620201 |
A,D1 |
13 |
|
13,5 |
Kế toán |
D340301 |
A,D1 |
13 |
|
13,5 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A,B |
13 |
14 |
|
Hà Ánh - Nguyên Mi
Bình luận (0)